Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Global Success Kết nối tri thức

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things.

1 7,142 10/10/2022


Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Kết nối tri thức

Tiếng Anh lớp 3 trang 56, 57 Lesson 1 Unit 8

1 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

a. Nhìn này Ben. Tớ có một cái bút. - Thật đẹp, tớ thích nó.

b. Tớ cũng có một cái thước kẻ. - Thật đẹp.

2 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

a. I have a pen.

b. I have a ruler.

c. I have a book.

d. I have a school bag.

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi có một cây bút.

b. Tôi có một cái thước kẻ.

c. Tôi có một cuốn sách.

d. Tôi có một cái cặp sách.

3 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Kết nối tri thức

Gợi ý: I have a school bag.

Hướng dẫn dịch: Tôi có một cái cặp sách.

4 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3):  Listen and tick. (Nghe  và đánh dấu.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1. Mary: I have a pen.

2. Ben: I have a school bag.

Hướng dẫn dịch:

1. Mary: Tôi có một cây bút.

2. Ben: Tôi có một cái cặp đi học.

5 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. a pen

2. a book

3. have a ruler

4. I have a school bag

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một cây bút.

2. Tôi có một cuốn sách.

3. Tôi có một cái thước kẻ.

4. Tôi có một cái cặp sách.

6 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3):  Let’s sing. (Hãy hát.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

Một cuốn sách, một cuốn sách, một cuốn sách.

Đây là một cuốn sách.

Tôi có một cuốn sách.

Tôi có một cuốn sách.

Một cây bút, một cây bút, một cây bút.

Đây là một cây bút.

Tôi có một cây bút.

Tôi có một cây bút.

Tiếng Anh lớp 3 trang 57, 58 Lesson 2 Unit 8

1 (trang 58 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe  và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có một cây bút không? – Có, tớ có.

b. Bạn có một cái thước không? – Không, tớ không.

2 (trang 58 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

a. Do you have a pencil? – Yes, I do.

b. Do you have a pencil case? – No, I don’t.

c. Do you have a notebook? – Yes, I do.

d. Do you have an eraser? – No, I don’t.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có bút chì không? - Có, tớ có.

b. Bạn có hộp đựng bút chì không? - Không, tớ không.

c. Bạn có sổ ghi chép không? - Có, tớ có.

d. Bạn có cái tẩy không? - Không, tớ không.

3 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Kết nối tri thức

Gợi ý: Do you have an eraser? – No, I don’t.

Hướng dẫn dịch: Bạn có cái tẩy không? - Không, tớ không

4 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. c

2. d

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. A: Do you have a pencil case? – B: Yes, I do.

2. A: Do you have a pen? – B: No, I don’t. I have a pencil.

3. A: Do you have a book? B: No, I don’t. I have a notebook.

4. A: Do you have an eraser? – B: Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có hộp đựng bút chì không? - B: Có, tôi có.

2. A: Do you have a pen? - B: Không, tôi không. Tôi có một cây bút chì.

3. A: Bạn có một cuốn sách? B: Không, tôi không. Tôi có một cuốn sổ.

4. A: Bạn có cục tẩy không? - B: Có, tôi có.

5 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3): Read and match. (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có sổ ghi chép không? - Có, tớ có.

2. Bạn có cặp sách không? - Không, tớ không. Tớ có một hộp đựng bút chì.

3. Bạn có cái tẩy không? - Có, tớ có.

4. Bạn có bút không? - Không, tớ không. Tớ có một cây bút chì.

6 (trang 59 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58, 59 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 59, 60 Lesson 3 Unit 8

1 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

2 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1. I have an eraser.

2. Do you have a pencil case?

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một cục tẩy.

2. Bạn có hộp đựng bút chì không?

3 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

Sách, sách, sách.

Tớ có một cuốn sách.

Bạn có một cuốn sách không?

Có, tớ có. Có, tớ có.

Tẩy, tẩy, tẩy.

Tớ có một cục tẩy.

Bạn có một cục tẩy không?

Không, tớ không. Không, tớ không.

4 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3):  Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. have

2. pen

3. eraser

4. my

Hướng dẫn dịch:

Hãy nhìn những đồ dùng trường học của tớ. Tớ có một vở ghi chép, một cái bút, một cái đựng bút, một cục tẩy và một cuốn sách tiếng Anh. Tớ thích những đồ dùng trường học của tớ. Bạn có đồ dùng trường học nào không?

5 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

My name is My. Look at my school things. I have a school bag, a notebook, a pen and an eraser.

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là My. Nhìn vào những thứ ở trường của tôi. Tôi có một cái cặp sách, một cuốn vở, một cái bút và một cục tẩy.

6 (trang 61 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Hello, class. My name’s Vy. Look at my school things. This is my school bag. I have a notebook and a pencil case. I really like them.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

Unit 9: Colours

Unit 10: Break time activities

Review 2

Unit 11: My family

Unit 12: Jobs

1 7,142 10/10/2022