Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo - Global Success Kết nối tri thức
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo - Kết nối tri thức
Tiếng Anh lớp 3 trang 64, 65 Lesson 1 Unit 20
1 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn ở đâu vậy Mai? – Tớ đang ở sở thú.
b. Bạn nhìn thấy gì? – Mình nhìn thấy một con hổ.
2 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3): Look, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. What can you see? – I can see a tiger.
b. What can you see? – I can see a horse.
c. What can you see? – I can see a monkey.
d. What can you see? – I can see a peacock.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn có thể nhìn thấy cái gì? - Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
b. Bạn có thể nhìn thấy cái gì? - Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.
c. Bạn có thể nhìn thấy cái gì? - Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
d. Bạn có thể nhìn thấy cái gì? - Tôi có thể nhìn thấy một con công.
3 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý: What can you see? – I can see a tiger.
Hướng dẫn dịch: Bạn có thể nhìn thấy cái gì? - Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
4 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. b |
4. c |
Nội dung bài nghe:
1. A: What can you see? - B: I can see a monkey.
2. A: What can you see? - B: I can see a horse.
3. A: What can you see? - B: I can see a tiger.
4. A: What can you see? - B: I can see a peacock.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? - B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? - B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.
3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? - B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? - B: Tôi có thể nhìn thấy một con công.
5 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)
Gợi ý:
1. a peacock |
2. a horse |
3. see - a monkey |
4. can you see - a tiger |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? - B: Tôi có thể nhìn thấy một con công.
2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? - B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.
3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? - B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? - B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
6 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play (Hãy chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 66, 67 Lesson 2 Unit 20
1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn có thể nhìn thấy gì? – Tôi có thể thấy một con voi.
b. Con voi đang làm gì? – Nó đang nhảy.
2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. What’s the elephant doing? – It’s dancing.
b. What’s the parrot doing? – It’s counting.
c. What’s the monkey doing? – It’s swinging.
d. What’s the tiger doing? – It’s climbing.
Hướng dẫn dịch:
a. Con voi đang làm gì? - Nó đang khiêu vũ.
b. Con vẹt đang làm gì vậy? - Đang đếm.
c. Con khỉ đang làm gì vậy? - Nó đang đung đưa.
d. Con hổ đang làm gì? - Nó đang leo.
3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý: What’s the tiger doing? – It’s climbing.
Hướng dẫn dịch: Con hổ đang làm gì? - Nó đang leo.
4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. Bill: What can you see?
Mai: I can see a monkey.
Bill: What's the monkey doing?
Mai: It's climbing the tree.
2. Bill: What can you see?
Mai: I can see an elephant.
Bill: What's the elephant doing?
Mai: It's dancing.
Hướng dẫn dịch:
1. Bill: Bạn có thể nhìn thấy gì?
Mai: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
Bill: Con khỉ đang làm gì vậy?
Mai: Nó đang trèo cây.
2. Bill: Bạn có thể nhìn thấy gì?
Mai: Tôi có thể nhìn thấy một con voi.
Bill: Con voi đang làm gì?
Mai: Nó đang nhảy.
5 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhình, điền vào chỗ trống và đọc)
Đáp án:
1. counting
2. the tiger – climbing (the tree)
3. the monkey – swinging
4. the elephant – It’s dancing
Hướng dẫn dịch:
1. Con vẹt đang làm gì vậy? – Nó đang đếm.
2. Con hổ đang làm gì? - Nó đang leo cây.
3. Con khỉ đang làm gì vậy? - Nó đang đung đưa.
4. Con voi đang làm gì? – Nó đang nhảy.
6 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing. (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể thấy gì ở sở thú?
Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
Con khỉ đang làm gì?
Nó đang đung đưa.
Bạn có thể thấy gì ở sở thú?
Tôi có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang làm gì?
Nó đang khiêu vũ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 68, 69 Lesson 3 Unit 20
1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. I can see a parrot.
2. The monkey is dancing.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.
2. Con khỉ đang nhảy múa.
3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Cùng đọc theo)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta có thể nhìn thấy một con vẹt.
Con vẹt đang đếm.
Chúng ta có thể nhìn thấy một con vẹt.
Con vẹt đang đếm.
Họ có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang nhảy múa.
Họ có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang nhảy múa.
4 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3):Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai)
Đáp án:
1. true |
2. false |
3. true |
4. true |
Hướng dẫn dịch:
Hai mẹ con chị Linh ở vườn bách thú. Họ có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một con khỉ đang đánh đu. Một con hổ đang trèo lên cây. Một con voi đang vẽ. Một con công đang nhảy múa. Hai mẹ con Linh rất thích những con vật ở sở thú.
1. Linh và mẹ đang ở sở thú.
2. Họ có thể nhìn thấy một con khỉ, một con hổ và nhiều con công.
3. Một con hổ đang trèo cây.
4. Một con công đang nhảy múa.
5 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Hãy viết)
Gợi ý:
My friends and I are at the zoo. We can see many amimals. A monkey is climbing. A tiger is dancing. We like the animals at the zoo.
Hướng dẫn dịch:
Bạn bè của tôi và tôi đang ở sở thú. Chúng ta có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một con khỉ đang leo trèo. Một con hổ đang nhảy múa. Chúng tôi thích những con vật ở sở thú.
6 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Chuyên đề Toán lớp 3 cơ bản, nâng cao (lý thuyết + bài tập) cả 3 sách
- Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 (Vòng 1 - 10) năm 2024 có đáp án chi tiết
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 – Kết nối tri thức
- Tập làm văn lớp 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – KNTT
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Âm nhạc lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Âm nhạc lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tin học lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 – Kết nối tri thức