Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Our bodies - Global Success Kết nối tri thức

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Our bodies sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

1 2,238 10/10/2022


Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Our bodies - Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Our bodies - Kết nối tri thức

Tiếng Anh lớp 3 trang 28,29 Lesson 1 Unit 4

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

a. Hãy cùng chơi một trò chơi. – Được!

b. Đây là gì? – Đó là cái mũi.

2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

a. What’s this? – It’s a face.

b. What’s this? – It’s a hand.

c. What’s this? – It’s an ear.

d. What’s this? – It’s an eye.

Hướng dẫn dịch

a. Đây là gì? - Đó là một khuôn mặt.

b. Đây là gì? - Đó là một bàn tay.

c. Đây là gì? - Đó là một cái tai.

d. Đây là gì? - Đó là một con mắt.

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Cùng nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

1. What’s this? – It’s an eye.

2. What’s this? – It’s a nose.

3. What’s this? – It’s a hand.

4. What’s this? – It’s a face.

5. What’s this? – It’s an ear.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là cái gì? - Đó là một con mắt.

2. Đây là cái gì? - Đó là một cái mũi.

3. Cái gì đây? - Đó là một bàn tay.

4. Đây là cái gì? - Đó là một khuôn mặt.

5. Cái gì đây? - Đó là một cái tai.

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. a

2. a

Nội dung bài nghe:

1. A: What’s this? – B: It’s a hand.

2: A: What’s this? – B: It’s an ear.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Cái gì đây? - B: Đó là một bàn tay.

2: A: Đây là cái gì? - B: Đó là một cái tai.

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read.  (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. an ear

2. an eye

3. a nose

4. a hand

Hướng dẫn dịch:

1. Cái gì đây? - Đó là một cái tai.

2. Cái gì đây? - Đó là một con mắt.

3. Kia là gì? - Đó là một cái mũi.

4. Kia là gì? - Đó là một bàn tay.

6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

Đây là gì? Nó là một cái mắt.

Đây là gì? Nó là một cái tai

Một mắt và một tai.

Kia là gì? Nó là khuôn mặt.

Kia là gì? Nó là một cái tay.

Một khuôn mặt và một bàn tay

Tiếng Anh lớp 3 trang 30,31 Lesson 2 Unit 4

1 (trang 30 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat.  (Nhìn tranh và đọc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

a. Chạm vào mũi

b. Mở miệng 

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say.  (Nghe, chỉ vào bức tranh và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài:

a. Touch your hair!

b. Touch your ear!

c. Open your mouth!

d. Open your eyes!

Hướng dẫn dịch

a. Chạm vào tóc của bạn!

b. Hãy chạm vào tai của bạn!

c. Mở miệng ra!

d. Mở mắt ra!

3 (trang 30 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk.  (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

- Touch your hair! (Chạm vào tóc của bạn!)

- Open your mouth! (Há miệng ra!)

4 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number.  (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. b

2. d

3. a

4. c

Nội dung bài nghe:

1. Open your mouth!

2. Touch your hair!

3. Touch your nose!

4. Open your eyes!

Hướng dẫn dịch:

1. Mở miệng!

2. Chạm vào tóc của bạn!

3. Chạm vào mũi của bạn!

4. Mở mắt ra!

5 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3): Look, match and read.  (Nhìn và tranh, nối và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch

1.Chạm vào mặt.

2. Chạm vào tai.

3. Mở mắt.

4. Mở miệng.

6 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Cùng chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 31,32 Lesson 3 Unit 4

1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle.  (Nghe và khoanh tròn đáp án)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. c

2. b

Nội dung bài nghe:

1. Touch your ears!

2. Touch your hair!

Hướng dẫn dịch:

1. Chạm vào tai của bạn!

2. Chạm vào tóc của bạn!

3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Cùng đọc)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

Tai, tai, tai.

Chạm vào tai bạn!

Chạm vào tai bạn!

Tóc, tóc, tóc.

Chạm vào tóc bạn!

Chạm vào tóc bạn!

4 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Read and match. (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. d

2. c

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch

1. A: Đây là gì? – B: Đó là một cái mũi.

2. Hãy chạm vào đôi tai bạn!

3. Hãy chạm vào tóc của bạn!

4. Há miệng ra!

5 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write (Cùng viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33 | Kết nối tri thức

Đáp án. 

1. a hand

2. an eye

3. nose

4. Open

Hướng dẫn dịch

1. A: Đây là gì? – B: Đó là một bàn tay.

2. A: Kia là gì? – B: Đó là một con mắt.

3. Hãy chạm vào mũi của bạn!

4, Há miệng ra!

6 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

Unit 5: My hobbies

Review 1

Unit 6: Our school

Unit 7: Classroom instructions

Unit 8: My school things

1 2,238 10/10/2022