Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29.

1 3,657 21/02/2023
Tải về


Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 - Global Success

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 - Global Success

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài:

Học sinh tự thực hành

2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. c

Nội dung bài nghe:

1. The door is there.

2. The room is big.

Hướng dẫn dịch:

1. Cánh cửa ở đó.

2. Căn phòng thì lớn.

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Cùng đọc)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

Một cánh cửa trong phòng ngủ.

Có một cánh cửa trong phòng ngủ.

Cái cửa lớn.

Phòng ngủ cũng lớn.

Cửa ra vào trong phòng khách.

Có hai cửa trong phòng khách.

Các cửa nhỏ.

Phòng khách cũng nhỏ.

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Đáp án:

1. desk

2. chairs

3. big

4. small

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tôi. Nó to. Có một cái giường. Có bàn làm việc. Có hai cái ghế. Có hai cái cửa sổ. Chiếc giường lớn. Bàn làm việc đã cũ. Những chiếc ghế còn mới. Các cửa sổ nhỏ.

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Hãy viết)

Gợi ý:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tôi. Nó nhỏ. Có một cái giường. Nó đã cũ. Có hai cái ghế. Chúng lớn.

6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

This is my bedroom. It’s big. There is a bed in my bedroom. It’s big. There is a chair. It’s is new. There is a big window 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

Lesson 1 (trang 24,25)

Lesson 2 (trang 26, 27)

1 3,657 21/02/2023
Tải về