Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys - Global Success
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys - Global Success
Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys - Global Success
Tiếng Anh lớp 3 trang 46, 47 Lesson 1 Unit 17
1 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a. Em trai tớ có một cái ô tô. – Oao, tớ thích ô tô!
b. Em gái tớ có hai con búp bê. – Oao, tớ thích búp bê!
2 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. He has a car.
b. She has a kite.
c. He has trains.
d. She has planes.
Hướng dẫn dịch:
a. Anh ấy có một chiếc xe hơi.
b. Cô ấy có một con diều.
c. Anh ấy có tàu hỏa.
d. Cô ấy có máy bay.
3 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý: She has a kite.
Hướng dẫn dịch: Cô ấy có một con diều.
4 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. c |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. She has a kite.
2. She has two trains.
3. She has two planes.
4. She has a car.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có một con diều.
2. Cô ấy có hai chuyến tàu.
3. Cô ấy có hai chiếc máy bay.
4. Cô ấy có một chiếc xe hơi.
5 (trang 47 SGK tiếng anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và nói)
Đáp án:
1. car |
2. a kite |
3. He has |
4. has two |
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu ấy có một cái ô tô.
2. Cô ấy có một con diều.
3. Cậu ấy có 3 máy bay.
4. Cô ấy có 2 tàu hoả.
6 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing. (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Một con diều và một chiếc xe hơi.
Một con diều và một chiếc xe hơi.
Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.
Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.
Xe lửa và máy bay.
Xe lửa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Tiếng Anh lớp 3 trang 48, 49 Lesson 2 Unit 17
1 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a. Lucy và Mary có hai con búp bê. - Đúng vậy
b. Họ có ba chiếc ô tô. - Đúng vậy
2 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. They have two trucks.
b. They have three buses.
c. They have three ships.
d. They have two teddy bears.
Hướng dẫn dịch:
a. Họ có hai xe tải.
b. Họ có ba xe buýt.
c. Họ có ba con tàu.
d. Họ có hai con gấu bông.
3 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý: They have four ships.
Hướng dẫn dịch: Họ có bốn con tàu.
4 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. Ben and Bill are my friends. They have three buses.
2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears.
Hướng dẫn dịch:
1. Ben và Bill là bạn của tôi. Họ có ba xe buýt.
2. Lucy và Mary là bạn của tôi. Họ có hai con gấu bông.
5 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc )
Đáp án:
1. buses
2. two ships.
3. three dolls
4. have two teddy bears
Hướng dẫn dịch:
1. Họ có hai chiếc xe buýt
2. Họ có hai con thuyền.
3. Lucy và Mary có ba con búp bê
4. Họ có hai con gấu bộng
6 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Hãy chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 50, 51 Lesson 3 Unit 17
1 (trang 50 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 50 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c |
2. b |
Nội dung bài nghe:
1. She has a toy.
2. He has a kite.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có một món đồ chơi.
2. Anh ấy có một con diều.
3 (trang 50 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Diều, diều, diều. Ben có một con diều. Anh ấy có một con diều. |
Xe đạp, xe đạp, xe đạp. Mary có một chiếc xe đạp. Cô ấy có một chiếc xe đạp. |
Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi. Ben và Mary có đồ chơi. Chúng có đồ chơi. |
4 (trang 51 Tiếng Anh lớp 3):Read and circle a,b or c. (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng a,b hoặc c)
Đáp án- c
Hướng dẫn dịch:
Linh và Lucy là bạn của tớ. Họ thích đồ chơi. Họ có rất nhiều đồ chơi. Họ có một tàu hỏa, một xe tải và ba chiếc thuyền. Họ cũng có hai cái máy bay nữa. Bạn có bao nhiêu đồ chơi?
5 (trang 51 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Hãy viết)
Gợi ý:
Lucy is my friend. She has a doll. Nam Anh is my friend. She has a car. Lan Anh and Linh are my friends. They have many dolls.
Hướng dẫn dịch:
Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có một con búp bê. Nam Anh là bạn của tôi. Cô ấy có một chiếc xe hơi. Lan Anh và Linh là bạn của tôi. Họ có nhiều búp bê.
6 (trang 51 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
- Chuyên đề Toán lớp 3 cơ bản, nâng cao (lý thuyết + bài tập) cả 3 sách
- Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 3 (Vòng 1 - 10) năm 2024 có đáp án chi tiết
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 – Kết nối tri thức
- Tập làm văn lớp 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – KNTT
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Âm nhạc lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Âm nhạc lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tin học lớp 3 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 – Kết nối tri thức