Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43.

1 4805 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 - Global Success

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 - Global Success

1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

a. Tớ có 2 con thỏ. Cậu có bao nhiêu con thỏ? – Tớ có nhiều.

b. Đây là những chú cá vàng của tớ. Cậu có bao nhiêu cá vàng? - Tớ có một ít.

2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 | Kết nối tri thức

Gợi ý:

a. How many parrots do you have? – I have some.

b. How many parrots do you have? – I have many.

c. How many dogs do you have? – I have some.

d. How many dogs do you have? – I have many.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có bao nhiêu con vẹt? - Tôi có một ít.

b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? - Tôi có nhiều.

c. Bạn có bao nhiêu con chó? - Tôi có một ít.

d. Bạn có bao nhiêu con chó? - Tôi có nhiều.

3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 | Kết nối tri thức

Gợi ý: How many parrots do you have? – I have some.

Hướng dẫn dịch: Bạn có bao nhiêu con vẹt? - Tôi có một ít.

4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 | Kết nối tri thức

Đáp án:

1. b

2. c

3. d

4. a

Nội dung bài nghe:

1. A: How many rabbits do you have? - B: I have many.

2. A: How many rabbits do you have? - B: I have some.

3. A: How many rabbits do you have? - B: I have two.

4. A: How many rabbits do you have? - B: I have one.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có nhiều.

2. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có một số.

3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có hai.

4. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có một.

5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành câu và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 | Kết nối tri thức

Đáp án:

1. one

2. two

3. some

4. many

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? - B: Tôi có một.

2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? - B: Tôi có hai.

3. A: Bạn có bao nhiêu con vẹt? - B: Tôi có một số.

4. A: Bạn có bao nhiêu cá vàng? - B: Tôi có nhiều

6 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 Lesson 2 trang 42, 43 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

1. A: How many rabbits do you have? B: I have many. 

2. A: How many dogs do you have? B: I have some. 

3. A: How many goldfish do you have? B: I have two.  

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Global Success hay khác:

Lesson 1 (trang 40 ,41)

Lesson 3 (trang 44, 45)

1 4805 lượt xem
Tải về