Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Six: Skills time trang 65 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Six: Skills time trang 65 sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Six: Skills time trang 65.

1 563 28/10/2022
Tải về


Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Six: Skills time trang 65 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

1 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3) Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Six: Skills time trang 65 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Dear Kim,

Now I have the photos about Tet holiday.

1. In this picture, my aunt Tam is eating the banh chung. She like it very much.

2. Here is my Dad. He’s singing. He’s very happy.

3. This is me. I’m wearing my new red ao dai.

4. Here is my brother. He’s eating mango.

Đáp án:

a – 3

b – 1

c – 2

d – 4

Hướng dẫn dịch:

Gửi Kim,

Bây giờ tớ đang có một số bức ảnh về ngày Tết.

1. Ở bức tranh này, dì Tâm của tớ đang ăn bánh chưng. Cô ấy rất thích nó.

2. Đây là bố của tớ. Ông ấy đang hát. Ông ấy rất vui.

3. Đây là tớ. Tớ đang mặc chiếc áo dài mới màu đỏ.

4. Còn đây là anh trai tớ. Anh ấy đang ăn xoài.

2 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3) Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Six: Skills time trang 65 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

2. What’s she doing?

    She’s eating banh chung.

3. What’s she doing?

    She’s drinking water.

4. What’s he doing?

    He’s taking photos.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang làm gì?

    Anh ấy đang nhảy.

2. Cô ấy đang làm gì?

    Cô ấy đang ăn bánh chưng.

3. Cô ấy đang làm gì?

    Cô ấy đang uống nước.

4. Anh ấy đang làm gì?

    Anh ấy đang chụp ảnh.

3 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3) Choose a photo of your Tet holiday and say what you’re doing. (Chọn một bức ảnh của bạn vào dịp Tết và nói bạn đang làm gì.)

4 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3) Write ing. (Điền ing)

Đáp án:

1. eating

2. drinking

3. talking

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang ăn bánh ngọt.

2. Cô ấy đang uống nước.

3. Anh ấy đang nói chuyện với gia đình ở bữa tiệc.

5 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3) Write about your family at Tet. (Viết về gia ddingf của bạn trong dịp Tết)

Đáp án:

It’s Tet holiday. My dad is cleaning house. My mom is making cakes. I’m taking photos. We’re happy.

Hướng dẫn dịch:

Đây là ngày Tết. Bố của tôi đang dọn dẹp nhà cửa. Mẹ của tôi đang làm bánh ngọt. Tôi đang chụp ảnh. Chúng tôi rất hạnh phúc.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay khác:

1 563 28/10/2022
Tải về