Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson five: Skills time trang 48 – Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson five: Skills time trang 48 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson five: Skills time trang 48.

1 1079 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson five: Skills time trang 48 - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson five: Skills time trang 48 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): How many dolls can you see. (Bạn có thể nhìn thấy bao nhiêu con búp bê.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

I can see 3 dolls.

Hướng dẫn dịch:

Tôi nhìn thấy 3 con búp bê.

2 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Listen and read. (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Gửi Kim,

Đây là bức tranh của tớ với những con búp bê.

Thi có mái tóc dài màu đỏ. Khoa có mái tóc ngắn. Nam có mái tóc xoăn màu nâu. Tớ có mái tóc dài màu đen và đôi mắt màu nâu.

Gửi từ Oanh

3 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Read again. Write the names. (Đọc lại. Điền tên.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I have a new friend – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án.

1. Nam

2. Oanh

3. Khoa

4. Thi

4 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Do you like doll? What’s your favorite toy? (Bạn có thích búp bê không? Đồ chơi yêu thích của bạn là gì?)

Đáp án:

Yes, I do. My favorite toy is my doll.

No, I don’t. My favorite toy is my kike.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích. Đồ chơi yêu thích của tôi là búp bê.

Tôi không thích. Đồ chơi yêu thích của tôi là cái diều.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 6 Lesson one: Words (trang 44)

Unit 6 Lesson two: Grammar (trang 45)

Unit 6 Lesson three: Song (trang 46)

Unit 6 Lesson four: Phonics (trang 47)

Unit 6 Lesson six: Skills time (trang 49)

1 1079 lượt xem
Tải về