Tiếng Anh lớp 3 Review 4 - Family and Friends Chân trời sáng tạo
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 4 sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Review 4.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Review 4 - Family and Friends Chân trời sáng tạo
1 (trang 94 Tiếng Anh lớp 3) Write and match. There is one extra picture. (Viết và nối. Bị thừa một bức tranh.)
Đáp án:
1. rug
2. great
3. cabinet
4. computer
5. blanket
Hướng dẫn dịch:
1. tấm thảm
2. tuyệt vời
3. cái tủ
4. máy tính
5. cái chăn
2 (trang 94 Tiếng Anh lớp 3) Listen and write. (Nghe và viết.)
Nội dung bài nghe:
1. Where is the dog? It’s on the rug.
2. Where is the computer? It’s under the cabinet.
3. Where are my blankets? They’re on the shelf.
4. Where are the three books? They’re under the drawers.
5. Where is the audio guide? It’s on the bed.
6. Where is the pillow? It’s under the blanket.
Đáp án:
1. rug
2. cabinet
3. shelf
4. drawers
5. bed
6. blanket
Hướng dẫn dịch:
1. Con chó đang ở đâu? – Nó ở trên tấm thảm.
2. Máy tính đang ở đau? – Nó ở dưới cái tủ.
3. Chăn của tôi ở đâu? Chúng ở trên kệ.
4. Ba cuốn sách của tôi ở đâu? Chúng ở trong ngăn kéo tủ.
5. Cái máy hướng dẫn đang ở đâu? Nó ở trên giường.
6. Cái gối đang ở đâu? Nó ở dưới cái chăn.
3 (trang 95 Tiếng Anh lớp 3) Look, match, and write. (Quan sát, nối và viết.)
Đáp án:
1. Those
2. Those
3. Those
4. These
Hướng dẫn dịch:
1. Kia là những cái ghế.
2. Kia là những chiếc máy tính.
3. Kia là những cái cặp.
4. Đây là những chiếc bút chì.
4 (trang 95 Tiếng Anh lớp 3) Look, read, and circle T(true) or F(false). (Quan sát, đọc và khoanh đúng hay sai.)
Đáp án:
Đáp án:
2. T
3. F
4. F
5. T
6. F
Hướng dẫn dịch:
1. Có một cái chăn ở trên giường.
2. Có rất nhiều sách ở trên kệ.
3. Có một tấm thảm ở trên sàn.
4. Có đôi giày ở trong tủ.
5. Có một con búp bê ở tren giường.
6. Có một vài cái gối ở tren sàn nhà
5 (trang 95 Tiếng Anh lớp 3) Look arroud. Say what is in your classroom. (Nhìn xung quanh. Nói có những thứ gì trong lớp học.)
Đáp án:
There’s a board.
There are 2 posters on the wall.
There’s a door.
There are 4 windows.
Hướng dẫn dịch:
Có một cái bảng.
Có 2 tấm áp phích ở trên tường.
Có một có cửa ra vào.
Có 4 cái cửa sổ.
Xem thêm các chương trình khác:
- Tập làm văn lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tin học lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Công nghệ lớp 3 – Chân trời sáng tạo