Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom.

1 3,970 25/10/2022


Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom - Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 trang 22 Lesson one Unit 3

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

 Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

mom – dad – sister – brother – dad – sister – mom – brother

Listen and repeat.

mom – dad – sister – brother

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

mẹ - bố - chị/em gái – anh/em trai – bố - chị/em gái – mẹ - anh/em trai

Nghe và nhắc lại

mẹ - bố - chị/em gái – anh/em trai

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Listen and chant. (Nghe và nhắc lại) 

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

 

Nội dung bài nghe:

mom mom mom

dad dad dad

sister sister sister

brother brother brother

Hướng dẫn dịch:

Mẹ

Bố

Chị/em gái

Anh/em trai

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Listen and read. (Nghe và đọc)

 Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy tìm mẹ nào!

2. Nhìn này. Đây là quyển sách của bà ấy.

    Anh/em trai của bạn đây rồi?

    Ồ. Đây là gấu bông của anh ấy.

3. Cặp sách của họ ở đây.

    Họ đang ở đâu?

4. Kem của các con đây! Cảm ơn bố mẹ!

    Ôi không. Kem của con dính lên mặt của gấu bông rồi!

Tiếng Anh lớp 3 trang 23 Lesson two Unit 3

1 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện)

 Bài nghe:

2 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Listen and say. (Nghe và nói)

 Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Kem ở trên mặt của nó.

Cặp sách của họ ở dưới cái cầu trượt.

Đồ chơi của chúng tôi ở trong bếp.

3 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Look say and write. In – on - under (Quan sát, nói và viết. Ở trong - ở trên - ở dưới)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

2. Its hat is in the bag.

3. Her book is on the chair.

4. Our car is under the tree.

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc diều của họ ở trên cầu trượt.

2. Mũ của nó ở trong cặp sách.

3. Quyển sách của cô ấy ở trên ghế.

4. Ô tô của họ ở dưới cái cây.

Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Lesson three Unit 3

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

 Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

aunt – uncle – cousin – uncle – cousin – aunt

Listen and repeat.

aunt – uncle – cousin

Hướng dẫn dịch:

Đây là những thành viên khác trong gia đình của tôi.

Cô/DìMợ/Bác gái

Chú/Bác trai/ Cậu

Anh/em họ

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Listen and sing. (Nghe và hát)

 Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Gia đình của tôi

Gia đình của tôi, gia đình của tôi,

Đây là tôi và gia đình của tôi,

Đây là gia đình của tôi.

Hãy nhìn em họ, dì, chú của tôi và tôi.

Váy của dì ấy màu xanh lá.

Quần của chú ấy màu nâu.

Và đây là tôi.

Áo phông của tôi màu trắng và xanh da trời.

Gia đình của tôi, gia đình của tôi,

Đây là tôi và gia đình của tôi,

Tiếng Anh lớp 3 trang 25 Lesson four Unit 3

1 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

 Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

letter E – letter F – letter E – letter F

Listen and repeat.

letter E – egg – letter F – fig – letter E – elephant – letter F – fan

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

chữ E – chữ F – chữ E – chữ F

Nghe và nhắc lại.

chữ E – trứng – chữ F – quả sung – chữ E – con voi – chữ F – cái quạt

2 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3): Point and say the words. (Chỉ và nói các từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

Cái quạt

Quả sung

Quả trứng

Con voi

3 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh)

 Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

1. E – egg

2. F – fan

3. F – fig

4. E – egg

5. E – elephant

6. F – fan

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. E – quả trứng

2. F – cái quạt

3. F – quả sung

4. E – quả trứng

5. E – con voi

6. F – cái quạt

 Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Đây là một con voi

Tiếng Anh lớp 3 trang 26 Lesson five Unit 3

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Look at the pictures. Where’s the teddy bear? (Nhìn vào các bức tranh. Con gấu bông đang ở đâu?)

Đáp án:

The teddy bear is under the slide.

Hướng dẫn dịch:

Con gấu bông ở phía dưới cái cầu trượt.

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Listen and read. (Nghe và đọc)

 Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Vinh và em họ của tớ là Linh.

Hãy quan sát gia đình của tớ ở bể bơi.

1. Gấu bông của em ấy đang ở đâu?

2. Chúng ta cùng tìm nó nào!

3. Nó có ở trong bể bơi không? Không!

4. Nó có ở trên cái ghế không? Không!

5. Có phải nó ở phía dưới cầu trượt không?

6. Đúng rồi! Bây giờ Linh đang rất vui.

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Read again. Write T(true) or F(false). (Đọc lại. Điền Đúng hoặc Sai).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. T

2. F. Her teddy bear is under the slide.

3. F. Her teddy bear is under the slide.

4. T

Hướng dẫn dịch:

1. Gia đình đang ở bể bơi.  Đúng.

2. Gấu bông của cô ấy ở phía trên cầu trượt. Sai vì gấu bông của cô ấy ở phía dưới cầu trượt

3. Gấu bông của cô ấy ở trong bể bơi.  Sai vì gấu bông của cô ấy ở phía dưới cầu trượt

4. Bây giờ Linh đang rất vui.  Đúng

4 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Do you go on vacation with your family? (Bạn có đi nghỉ mát với gia đình không?)

Đáp án:

Yes, I do/ No, I don’t

Hướng dẫn dịch:

Có/ Không

Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Lesson six Unit 3

1 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Listen and write a or b (Nghe và điền a hoặc b)

 Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

1. Where is her kite?

2. His ball is under the table.

3. Her kite is on the slide.

4. Her hat is on her head.

Đáp án:

1 – b

2 – b

3 – a

4 – a

Hướng dẫn dịch:

1. Cái diều của cô ấy ở đâu?

2. Quả bóng ở dưới cái bàn.

3. Cái diều ở trên cái cầu trượt.

4. Cái mũ ở trên đầu của cô ấy. 

2 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Đây là cái gì?

Nó là con gấu bông của cô ấy.

Đáp án:

1. What is this? It’s her hat.

2. What is this? It’s an apple.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là cái gì? Đó là chiếc mũ của cô ấy.

2. Đây là cái gì? Nó là một quả táo.

3 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Draw your aunt, uncle, and their house. Then complete the sentences. (Vẽ dì, chú của bạn và ngôi nhà của họ. Sau đó, hoàn thành các câu sau)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Let’s find mom – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

This is my aunt and this is my uncle.

This is their house.

There is a number on its door.

Our family is happy!

Hướng dẫn dịch:

Đây là dì của tôi. Đây là chú của tôi.

Đây là ngôi nhà của họ.

Có một chữ số trên cửa ra vào của nó.

Gia đình của tôi rất hạnh phúc!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

1 3,970 25/10/2022