Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? – Family and Friends Chân trời sáng tạo
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt?.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? - Chân trời sáng tạo
Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Do you like yogurt? - Chân trời sáng tạo
Tiếng Anh lớp 3 trang 32 Lesson one Unit 5
1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Listen and point.
rice – meat – carrot – yogurt – bread – rice – yogurt – bread – meat – carrot
Listen and repeat.
rice – meat – carrot – yogurt – bread
Hướng dẫn dịch:
Nghe và chỉ.
cơm – thịt – cà rốt – sữa chua – bánh mì – cơm – sữa chua – thịt – cà rốt
Nghe và nhắc lại.
cơm – thịt – cà rốt – sữa chua – bánh mì
2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Listen and chant. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
rice – rice – rice
meat – meat – meat
carrot – carrot – carrot
yogurt – yogurt – yogurt
bread – bread – bread
Hướng dẫn dịch:
cơm
thịt
cà rốt
sữa chua
bánh mì
3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3): Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Cơm, thịt và cà rốt cho Billy. Con có thích cà rốt không Billy?
Không, con không thích. Mẹ đừng lấy cà rốt cho con!
2. Con có thích sữa chua không?
Có, có ạ!
Được rồi. Đầu tiên sẽ là cà rốt và sau đó là một hộp sữa chua.
3. Con xong rồi ạ!
Chàng trai ngoan. Sữa chua của con đây.
Măm măm. Con thích sữa chua.
Tiếng Anh lớp 3 trang 33 Lesson two Unit 5
1 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3): Listen to the story again. (Nghe lại câu chuyện)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Cơm, thịt và cà rốt cho Billy. Con có thích cà rốt không Billy?
Không, con không thích. Mẹ đừng lấy cà rốt cho con!
2. Con có thích sữa chua không?
Có, có ạ!
Được rồi. Đầu tiên sẽ là cà rốt và sau đó là một hộp sữa chua.
3. Con xong rồi ạ!
Chàng trai ngoan. Sữa chua của con đây.
Măm măm. Con thích sữa chua.
2 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3): Listen and say. (Nghe và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Con có thích sữa chua không?
Con có thích.
2. Con có thích cà rốt không?
Con không thích
3 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3): Look and say. (Quan sát và nói)
Đáp án:
1. Do you like meat? Yes, I do/ No, I don’t
2. Do you like rice? Yes, I do/ No, I don’t
3. Do you like ice cream? Yes, I do/ No, I don’t
4. Do you like yogurt? Yes, I do/ No, I don’t
5. Do you like bread? Yes, I do/ No, I don’t
6. Do you like carrots? Yes, I do/ No, I don’t
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có thích thịt không? Tôi thích/ Tôi không thích.
2. Bạn có thích cơm không? Tôi thích/ Tôi không thích.
3. Bạn có thích kem không? Tôi thích/ Tôi không thích.
4. Bạn có thích sữa chua không? Tôi thích/ Tôi không thích.
5. Bạn có thích bánh mì không? Tôi thích/ Tôi không thích.
6. Bạn có thích cà rốt không? Tôi thích/ Tôi không thích.
4 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3): Write. (Viết)
Đáp án:
2. Yes, I do
3. No, I don’t
Hướng dẫn dịch:
1. Con có thích bánh mì không? Con không thích.
2. Con có thích cà rốt không? Con thích.
3. Bạn có thích cá không? Tôi không thích.
Hướng dẫn dịch:
Tớ thích sữa chua.
Tiếng Anh lớp 3 trang 34 Lesson three Unit 5
1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Listen and point.
milk – juice – water – water – juice – milk
Listen and repeat.
milk – juice – water
Hướng dẫn dịch:
Nghe và chỉ.
sữa – nước ép – nước – nước – nước ép – sữa
Nghe và nhắc lại.
sữa – nước ép – nước
2 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3): Listen and sing. (Nghe và hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Hãy uống sữa của bạn!
Ăn trứng và uống sữa của bạn,
Uống sữa của bạn,
Uống sữa của bạn.
Ăn trứng và uống sữa của bạn.
Đừng đến lớp muộn!
Ăn bánh mì và uống nước ép của bạn, …
Đây là nước lọc, đây là cặp sách của bạn, …
3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3): Sing and do. (Nghe và làm)
Tiếng Anh lớp 3 trang 35 Lesson four Unit 5
1 (trang 35 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Listen and point.
letter I - letter J – letter J – letter I
Listen and repeat.
letter I – ink – letter J – jelly – letter I – ill – letter J – jacket
Hướng dẫn dịch:
Nghe và chỉ.
chữ I – chữ J – chữ J – chữ I
Nghe và nhắc lại.
chữ I – mực – chữ J – thạch – chữ I – ốm – chữ J – áo khoác
2 (trang 35 Tiếng Anh lớp 3): Point and say the words. (Chỉ và nói các từ)
Đáp án:
jacket
ink
jelly
ill
Hướng dẫn dịch:
áo khoác
mực
thạch
ốm
3 (trang 35 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. J – jelly
2. I – ink
3. J – jelly
4. J – jacket
5. I – ill
6. I – ink
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. J – thạch
2. I – mực
3. J – thạch
4. J – áo khoác
5. I - ốm
6. I – mực
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thích thạch không?
Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Lesson five Unit 5
1 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3): Point and say the words. (Chỉ và nói các từ)
Hướng dẫn dịch:
Quán cà phê gia đình và bạn bè
Đồ ăn |
Tráng miệng |
Đồ uống |
Thịt Rau trộn Cơm Khoai tây chiên Trứng Cà rốt Cà chua |
Kem Sữa chua Táo Chuối Nho |
Nước ép táo Nước cam Nước lọc Sữa |
2 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3): Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Thu: Hãy nhìn vào thực đơn. Tớ thích thịt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua và nước ép táo nhưng tớ không thích sữa.
Giang: Tớ cũng thích sữa chua. Tớ không thích nước ép táo hoặc là kem nhưng tớ thích sữa và chuối.
3 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3): Read again and complete the box. (Đọc lại và hoàn thành bảng)
Đáp án:
|
||
Thu |
Meat Rice Apple juice Yogurt |
Milk |
Giang |
Yogurt Milk bananas |
Apple juice Ice cream |
Hướng dẫn dịch:
|
|
|
Thu |
Thịt Cơm Nước ép táo Sữa chua |
Sữa
|
Giang |
Sữa chua Sữa Chuối |
Nước ép táo Kem |
4 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3): Do you like to go to a café? What do you like to eat? (Bạn có muốn đến một quán cà phê không? Bạn thích ăn gì?)
Đáp án:
Yes, I do. I like yogurt and apple juice.
Yes I do. I like milk and banana.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích. Tôi thích sữa chua và nước ép táo.
Tôi thích. Tôi thích chuối và sữa.
Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Lesson six Unit 5
1 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3): Listen and draw or
(Nghe và vẽ hoặc )
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Listen and draw smiley face or upset face.
1. Let’s look at the menu. What do you like? Wow I like yogurt.
2. I don’t like ice cream.
3. I like bread because I like sandwiches.
4. OK, What else? Hmm I don’t like meat.
Hướng dẫn dịch:
Nghe và vẽ mặt cười hoặc mặt buồn.
1. Hãy nhìn vào thực đơn. Con thích món nào? Wow Con thích sữa chua.
2. Con không thích kem.
3. Con thích bánh mì bởi vì con thích bánh kẹp.
4. OK, gì nữa nào ? Hmm Con không thích thịt.
Đáp án:
1.
2.
3.
4.
2 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3): Look at the menu on page 42. Ask and answer. (Quan sát thực đơn ở trang 42. Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. Do you like meat? Yes, I do.
2. Do you like yogurt? No, I don’t.
3. Do you like milk? No, I don’t.
4. Do you like rice? Yes, I do.
5. Do you like apple juice? Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thích thịt không? Tôi thích.
2. Bạn có thích sữa chua không? Tôi không thích.
3. Bạn có thích sữa không? Tôi không thích.
4. Bạn có thích cơm không? Tôi thích.
5. Bạn có thích nước ép táo không? Tôi thích.
3 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3): Say what you don’t like
Đáp án:
1. I don’t like banana.
2. I don’t like rice.
3. I don’t like milk.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thích chuối.
2. Tôi không thích cơm.
3. Tôi không thích sữa.
4 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3): Write about the food and drinks you like and don’t like. (Viết về những thức ăn, đồ uống bạn thích và không thích.)
Đáp án:
Hello. My name’s Anna. I like fish and orange juice, but I don’t like meat.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tớ là Anna. Tớ thích cá và nước cam, nhưng tớ không thích thịt.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Tập làm văn lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tin học lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Công nghệ lớp 3 – Chân trời sáng tạo