Tiếng Anh lớp 3 Starer: Hello! – Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Starer: Hello! sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Starer: Hello!.

1 1475 lượt xem


Giải Tiếng Anh lớp 3 Starter - Chân trời sáng tạo

Video giải Tiếng Anh lớp 3 Starter - Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 trang 4 Lesson one Starer

1 (trang 4 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

 

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

Rosy – Tim – Billy – Miss Jones – Tim – Rosy – Miss Jones – Billy

Listen and repeat.

Rosy – Tim – Billy – Miss Jones

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

Rosy – Tim – Billy – Miss Jones – Tim – Rosy – Miss Jones – Billy

Nghe và nhắc lại.

Rosy – Tim – Billy – Miss Jones

2 (trang 4 Tiếng Anh lớp 3): Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 1 trang 4 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

1. My name’s Rosy.

2. And my name’s Tim.

3. Hello, class. My name’s Miss Jones.

Hướng dẫn dịch:

1. Tên em là Rosy.

2. Còn tên em là Tim.

3. Xin chào cả lớp. Tên cô là cô Jones.

Tiếng Anh lớp 3 trang 5 Lesson two Starter

1 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3): Listen to thư story again (Nghe lại câu chuyện)

Bài nghe:

2 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên cô là Jones. Em tên là gì vậy?

Em chào cô. Tên em là Billy.

3 (trang 5 Tiếng Anh lớp 3): Listen and sing (Nghe và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 2 trang 5 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, xin chào!

Xin chào, xin chào,

Bạn có khỏe không?

Tôi khỏe, cảm ơn.

Tôi khỏe, cảm ơn.

Xin chào, xin chào,

Tên bạn là gì?

Tên tôi là__________.

Đó là tên của tôi.

Tạm biệt, tạm biệt,

Tạm biệt bạn nhé

Tiếng Anh lớp 3 trang 6 Lesson three Starter

1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

one – two – three – four – five – six – seven – eight – nine – ten – one – three – ten – two – four – five – seven.

Listen and repeat.

one – two – three – four – five – six – seven – eight – nine – ten

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

một – hai – ba – bốn – năm – sáu – bảy – tám – chín – mười – một – ba – mười – hai – bốn – năm – bảy.

Nghe và nhắc lại.

một – hai – ba – bốn – năm – sáu – bảy – tám – chín – mười

2 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point (Nghe và chỉ)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Starer: Hello! – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:

1. How old are you?

    I’m seven.

2. How old are you?

    I’m two.

3. And how old are you?

    I’m eight.

4. How old are you?

    I’m five.

5. How old are you?

    I’m six.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn bao nhiêu tuổi?

    Tôi bảy tuổi.

2. Bạn bao nhiêu tuổi?

    Tôi hai tuổi.

3. Còn bạn bao nhiêu tuổi?

    Tôi tám tuổi.

4. Bạn bao nhiêu tuổi?

    Tôi năm tuổi.

5. Bạn bao nhiêu tuổi?

    Tôi sáu tuổi.

3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Look at the picture again. Point, ask and answer (Quan sát bức tranh. Chỉ, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Starer: Hello! – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi tám tuổi.

4 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer with your friend (Hỏi và trả lời với bạn của bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 3 trang 6 | Chân trời sáng tạo

Đáp án

How old are you?

I’m six. And you?

I’m eight.

Hướng dẫn dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi sáu tuổi. Còn bạn?

Tôi tám tuổi

Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Lesson four Starter

1 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 | Chân trời sáng tạo

2 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3): Listen and sing (Nghe và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 4 trang 7 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Bài ca bảng chữ cái

a b c, d e f, g h I, j k l

Đây là bảng chữ cái

Còn nhiều chữ cái nữa cần biết

m n o, p q r, s t u, v w x,

Đây là bảng chữ cái

Hai chữ cái nữa thôi!

y z. Vậy là kết thúc.

Bây giờ chúng ta có thể bắt đầu lại!

Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Lesson five Starter

1 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Red = màu đỏ

Brown = màu nâu

Pink = màu hồng

Green = màu xanh lá

Black = màu đen

Yellow = màu vàng

Orange = màu cam

Blue = màu xanh dương

2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Đây là màu gì?

Nó là màu vàng.

Nó là màu hồng.

3 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point (Nghe và chỉ)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 5 trang 8 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

Point to orange.

Point to the coat. What color is it? It’s blue.

Point to the apple. What color is it? It’s red.

Point to brown.

Point to black.

Hướng dẫn dịch.

Chỉ vào màu cam.

Chỉ vào áo khoác. Nó có màu gì? Nó màu xanh dương.

Chỉ vào quả táo. Nó có màu gì? Nó màu đỏ.

Chỉ vào màu nâu.

Chỉ vào màu đen.

Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Lesson six Starter

1 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

sit down – stand up – open your book – close your book – don’t talk – close your book – stand up – don’t talk – sit down – open your book

Listen and repeat.

sit down – stand up – open your book – close your book – don’t talk

Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

ngồi xuống – đứng lên – mở sách – đóng sách – trật tự - đóng sách – đứng lên – trật tự - ngồi xuống – mở sách

Nghe và nhắc lại.

ngồi xuống – đứng lên – mở sách – đóng sách – trật tự

2 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3): Look and say (Quan sát và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 Starter Lesson 6 trang 9 | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Hãy ngồi xuống!

Hãy giữ trật tự!

Hãy đứng lên!

Hãy mở sách ra!

Hãy đóng sách vào!

3 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3): Listen and do (Nghe và làm)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Sit down, please!

Don’t talk, please!

Stand up, please!

Close your book, please!

Open your book, please!

Hướng dẫn dịch:

Hãy ngồi xuống!

Hãy giữ trật tự!

Hãy đứng lên!

Hãy đóng sách vào!

Hãy mở sách ra!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

1 1475 lượt xem