Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six: Skills time trang 87 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six: Skills time trang 87 sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six: Skills time trang 87.

1 902 04/11/2022
Tải về


Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six: Skills time trang 87 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

1 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3) Listen and write a or b. (Nghe và điền a hoặc b)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six: Skills time trang 87 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Nội dung bài nghe:       

1. There are six chairs.

2. There is the toy box with lots of toys.

3. There are red shoes on the rug.

4. There is a shelf with lots of books.

5. There is a rug on the floor.

6. There is a bike in the room.

Đáp án:

1 – a

2 – b

3 – b

4 – a

5 – b

6 – a

Hướng dẫn dịch:

1. Có 6 cái ghế.

2. Có một chiếc hộp đồ chơi với nhiều đồ chơi.

3. Có một đôi giày màu đỏ ở trên tấm thảm.

4. Có một cái kệ với rất nhiều sách.

5. Có một tấm thảm ở trên sàn nhà.

6. Có một chiếc xe đạp ở trong phòng.

2 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3) Look at the picture again. Ask and answer. (Quan sát lại bức tranh. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six: Skills time trang 87 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

Where are the books? They’re on the shelf.

Where are the toys? They’re in the toy box.

Where is the bicycle? It’s in the room.

Where is the rug? It’s on the floor.

Where are the chairs? They’re on the floor.

Where are the shoes? They’re on the rug.

Hướng dẫn dịch:

Những cuốn sách ở đâu? Chúng ở trên kệ.

Đồ chơi ở đâu? Chúng ở trong hộp đồ chơi.

Chiếc xe đạp ở đâu? Nó ở trong phòng.

Tấm thảm ở đâu? Nó ở trên sàn nhà.

Những chiếc ghế ở đâu? Chúng ở trên sàn nhà.

Đôi giày ở đâu? Chúng ở trên tấm thảm.

3 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3) Talk about the picture.(Nói về bức tranh.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six: Skills time trang 87 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. In the picture, there are six chairs.

2. In the picture, there is the toy box with lots of toys.

3. In the picture, there are red shoes on the rug.

4. In the picture, there is a shelf with lots of books.

5. In the picture, there is a rug on the floor.

Hướng dẫn dịch:

1. Trong bức tranh có 6 cái ghế.

2. Trong bức tranh có một chiếc hộp đồ chơi với nhiều đồ chơi.

3. Trong bức tranh có một đôi giày màu đỏ ở trên tấm thảm.

4. Trong bức tranh có một cái kệ với rất nhiều sách.

5. Trong bức tranh có một tấm thảm ở trên sàn nhà.

6. Trong bức tranh có một chiếc xe đạp ở trong phòng.

4 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3) Read the questions and answers. Write? or. (Đọc các câu hỏi và câu trả lời. Điền dấu? hay dấu.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Six: Skills time trang 87 - Family and Friends Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

? a – b – c – d

. e – f- g – h

Hướng dẫn dịch:

a,e : Có bao nhiêu cái bàn? - Có một cái bàn.

b,f : Có bao nhiêu cái ghế? - Có bốn cái ghế.

c,g : Có bao nhiêu cái tủ? - Có ba cái tủ.

d,h : Có bao nhiêu cuốn sách? – Có mười lăm cuốn sách.

5 (trang 87 Tiếng Anh lớp 3) Look at the questions in 4 again and write about your living room. (Quan sát lại các câu hỏi ở phần 4 và viết về phòng khách của bạn.)

Đáp án:

There is a table in my living room.

There are three chairs in my living room.

There is a shelf in my living room.

There is a TV in my living room.

Hướng dẫn dịch:

Có một cái bàn trong phòng khách của tôi.

Có ba cái ghế trong phòng khách của tôi.

Có một cái kệ trong phòng khách của tôi.

Có một chiếc ti vi trong phòng khách của tôi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay khác:

1 902 04/11/2022
Tải về