SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 3: Vocabulary - Grammar trang 17-18-19

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: Vocabulary - Grammar trang 17-18-19 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 dễ dàng.

1 2765 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Vocabulary - Grammar trang 17-18-19

1. (Trang 17 - Tiếng Anh 8): Complete the sentences with the words and phrases in the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 3: Vocabulary - Grammar trang 17-18-19 (ảnh 1)

1. The Yao people use ideograms of Chinese origin to write their _________. 

2. The Museum of Ethnology has a huge _________ of items of cultural importance from different ethnic groups in Viet Nam.

3. The Thai have their own language, and they also have their own _________.

4. If you are interested in ethnic minority culture, you should really go to one of the  _________ in the northern mountainous regions.

5. The Viet people have many traditional _________: weaving, carpentry, embroidery ... and their products are famous everywhere.

6. The schools in this region have done much to help children of _________.

7. Mua sap is a _________ dance of Muong people in the North West.

8. Five-coloured sticky rice is a _________ in many parts of Viet Nam.

Đáp án:

1. language

2. collection

3. writing system 

4. festivals

5. crafts     

6. ethnic minorities

7. typical   

8. speciality

Hướng dẫn dịch:

1. Người Dao sử dụng chữ tượng hình nguồn gốc tiếng Trung để viết ngôn ngữ của họ.

2. Bảo tàng Dân tộc học có một bộ sưu tập vĩ đại gồm những vật thể hiện tầm quang trọng của văn hóa từ những nhóm dân tộc khác nhau ở Việt Nam.

3. Người Thái có ngôn ngữ riêng và họ cũng có hệ thống chữ viết riêng.

4. Nếu bạn quan tâm đến văn hóa dân tộc thiểu số, bạn thật sự nên đến một trong những lễ hội ở những khu vực miền núi phía Bắc.

5. Người việt có nhiều hàng thủ công truyền thống: dệt, làm mộc, thêu… và những sản phẩm của họ nổi tiếng ở khắp nơi.

6. Những trừng học ở khu vực này đã làm rất nhiều để giúp trẻ em của dân tộc thiểu số.

7. Múa sạp là kiểu múa độc đáo của người Mường ở phía Tây Bắc.

8. Xôi ngũ sắc là đặc sản ở nhiều khu vực Việt Nam.

2. (Trang 17 - Tiếng Anh 8): Insert a question word to complete each of the following questions. (Thêm một từ để hỏi để hoàn thiện các câu hỏi sau.)

1. - _________ of your parents will go to the meeting? - My mother will.

2. -  _________ colour is the Symbol of luck for the Hoa people? - Red (is).

3. - _________ is a ‘long house’ of the Ede people? - About 150 metres long.

4. - _________ ? - Women (do).

5. - _________ is the Hoa Ban Festival of the Thai people held? - In Lunar February.

6. - _________ do the Odu people live? - Mainly in Nghe An Province.

7. -  _________ is it from the centre to the Museum of Ethnology? - 15 about seven kilometres.

8. - _________ is this khan pieu (shawl)? - Sorry, it's not for sale.

Đáp án:

1. Which    

2. What

3. How long        

4. Who

5. When     

6. Where

7. How far 

8. How much

Hướng dẫn dịch:

1. Ai trong ba mẹ bạn sẽ đi họp? - Mẹ mình.

2. Màu gì là biểu tượng của sự may mắn đối với người Hoa? - Đỏ.

3. Nhà dài của người Ê Đê dài bao nhiêu? - Khoảng 150 mét.

4. Ai đóng vai trò quan trọng trong gia đình người Giarai? - Người phụ nữ.

5. Khi nào lễ hội Hoa Ban của người Thái được tổ chức? - Tháng Hai Âm Lịch.

6. Người Ơ Đu sống ở đâu? - Chủ yếu ở tỉnh Nghệ An.

7. Từ trung tâm đến bảo tàng Dân tộc học bao xa? - Khoảng 7km.

8. Chiếc khăn Piêu này bao nhiêu tiền vậy? - Xin lỗi. Nó không phải để bán.

3. (Trang 17 - Tiếng Anh 8): Fill each blank with ‘a’, ‘an’, or ‘the’ to complete the following passage. (Điền vào chỗ trống ‘a’, ‘an’ hoặc ‘the’ để hoàn thành đoạn văn sau.)

Y Moan was the greatest pop singer of the Ede ethnic group in Dak Lak Province. He was born in 1957 and died in 2010. He was called ‘(1)_________ singer of the great woods’. He is famous for singing songs about (2)_________ Central Highlands and the ethnic people there. In addition, he made (3)_________ important contribution, through his singing and his own songs, to making the Central Highlands well-known to millions of people both inside and outside (4)_________ country. He not only sang but also composed songs about the Central Highlands. He received (5) _________ lot of prizes and awards for his achievements in music. In 2010 he was given the title ‘People's Artist’, (6) _________ highest honour by the State for artists.

Đáp án:

1. the

2. the

3. an

4. the

5. a   

6. the

Hướng dẫn dịch:

Y Moan là một ca sĩ nhạc pop nổi tiếng nhất của nhóm dân tộc Ê Đê ở Đăk Lăk. Ồng sinh năm 1957 và mất năm 2010. Ông được gọi là ca sĩ của rùng vĩ đại. Ông nổi tiếng về hát những ca khúc nói về Tây Nguyên và người dân tộc ở đó. Ngoài ra, ông đã có đóng góp quan trọng, thông qua việc hát và những bài hát riêng của ông, để làm cho Tây Nguyên được hàng triệu người biết đến cả trong và ngoài nước. Ông không chi hát mà còn sáng tác những ca khúc nói về Tây Nguyên. Ông đã nhận được nhiều giải thưởng và phần thưởng cho những thành tựu của mình trong âm nhạc Trong năm 2010 ông được trao giải Nghệ sĩ Nhân dân, danh hiệu cao nhất do Nhà nước trao tặng.

4. (Trang 17 - Tiếng Anh 8): Read each of the following lists of four words and choose one word that does not belong in each list. (Đọc các danh sách có 4 từ sau và chọn một từ không thuộc nhóm.)

1. A. Hmong                 

B. Sedang            

C. Bahnar            

D. Vietnamese

2. A. costume                

B. skirt                

C. blouse             

D. shawl

3. A. that                      

B. which              

C. what               

D. how

4. A. ethnic                   

B. minority          

C. religious          

D. festive

5. A. heritage                

B. culture            

C. sculptor          

D. sculpture

6. A. sticky rice             

B. thin soup                  

C. pizza               

D. pho

Đáp án:

1. D. Vietnamese (người Việt Nam)

2. A. costume (trang phục)

3. A. that

4. B. minority (thiểu số)

5. C. sculptor (nhà điêu khắc)

6. C. pizza (bánh pizza)

Giải thích:

1. Những từ còn lại chỉ các dân tộc thiểu số.

2. Những từ còn lại chỉ tên trang phục cụ thể.

3. Những từ còn lại là từ để hỏi.

4. Những từ còn lại là tính từ, còn từ này là danh từ.

5. Những từ còn lại danh từ chung, còn từ này là danh từ chỉ người.

6. Những từ còn lại là món ăn có nước, còn pizza này là món ăn khô.

5. (Trang 17 - Tiếng Anh 8): Choose the best answer to complete each of the following sentences. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau.)

1. No one is able to explain the __________ of the old customs.

A. beginning                 

B. origin                        

C. reason

2. There are always regional __________ in every country.

A. differs                       

B. different                    

C. differences

3. __________ of your two sisters is studying in Australia?

A. Who                         

B. What                        

C. Which

4. Although there are cultural __________ between ethnic groups, they still keep the identity of their own culture.

A. changes                    

B. exchanges                 

C. relations

5. The 54 ethnic peoples of Viet Nam are __________, but they live peacefully.

A. diverse                     

B. similar                      

C. unlike

6. Which __________ of our country would you most like to live in?

A. place                        

B. section                      

C. part

7. Most ethnic minority peoples are good __________ farming techniques.

A. at                              

B. for                            

C. to

8. Chaul Chnam Thmey is the biggest __________ of the Khmer people.

A. festival                     

B. ceremony                           

C. practice

Đáp án:

1. B

2. C

3. C

4. A

5. A

6. C

7. A

8. A

Hướng dẫn dịch:

1. Không ai có thể giải thích nguồn gốc của những trang phục cũ.

2. Luôn có những khác nhau về khu vực ở mỗi quốc gia.

3. Ai trong 2 chị gái bạn đang học ở Úc?

4. Mặc dù có sự trao đổi văn hóa giữa những nhóm dân tộc, họ vẫn giữ sự đồng nhất về văn hóa riêng của họ.

5. 54 dân tộc của Việt Nam thật đa dạng, nhưng họ sống hòa bình.

6. Phần nào của quốc gia mà bạn thích sông nhất?

7. Hầu hết người dân tộc thiểu số đều giỏi làm nông.

8. Chaul Chnam Thmey là lễ hội lớn nhất của người Khmer.

6. (Trang 17 - Tiếng Anh 8): Fill each blank with a suitable word to complete the passage. (Điền vào chỗ trống một từ phù hợp để hoàn thiện đoạn văn.)

Hoang Ngoc Linh is a member of the Tay ethnic group in a mountainous (1)_________ in Bac Giang Province. She was born in 2003, and she goes to Cam Dan Lower Secondary School. In her class there are several students from other ethnic (2)__________ such as the Nung, the Cao Lan (Sanchay) and all of them get on very well. Like her classmates, she prefers to wear (3)__________ Kinh's clothes, and she wears a uniform when she goes to school. Linh loves to (4)__________ cartoons on TV and to play with her dolls. She can speak some words of the Tay (5)__________. At school, she is popular with her teachers and friends as she is a nice girl. She is good at maths and English. Her dream is to become (6)__________ English teacher when she grows up.

Đáp án:

1. region    

2. groups   

3. the

4. watch     

5. language

6. an

Hướng dẫn dịch:

Hoàng Ngọc Linh là một thành viên của nhóm dân tộc Tày ở khu vực miền núi ở tỉnh Bắc Giang. Cô ấy sinh năm 2003 và cô ấy học trường cấp 2 Cam Đàn. Trong lớp cô ấy có vài học sinh từ những nhóm dân tộc khác như Nung, Cao Lan (Sanchay)... và tất cả họ đều rất tốt. Như những bạn cùng lớp cô ấy thích mặc quần áo người Kinh và cô ấy mặc đồng phục khi đến trường. Linh thích xem phim hoạt hình trên ti vi và chơi với búp bê. Cô ấy có thể nói vài từ ngôn ngữ Tày. ở trường, cô ấy nổi tiếng với giáo viên và bạn bè của cô ấy bởi vì cô ấy là cô gái tốt. Cô ấy giỏi môn toán và tiếng Anh. Giấc mơ của cô ấy là trở thành một giáo viên tiếng Anh khi cô ấy lớn.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 16): Complete the words under the pictures, using the correct spellings for the sounds /sk/, /sp/, and /st/...

Speaking (trang 19-20): Talk with a partner. One is a reporter, the other is a foreigner and wants to know about ethnic groups of Viet Nam...

Reading (trang 20-21): Choose the correct word for each blank in the following passage. (Chọn từ đúng cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau)...

Writing (trang 22-23): Write questions for the underlined parts in the following sentences. (Viết câu hỏi cho phần gạch chân của các câu sau.)...

1 2765 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: