SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 11: Writing trang 42

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Writing trang 42 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 dễ dàng.

1 1929 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 11: Writing trang 42

1. (Trang 42 - Tiếng Anh 8): Write meaningful sentences, using the words and phrases given. (Viết các câu có nghĩa, sử dụng các từ và cụm từ được cho.)

1. the club/ we/ ask/ Dr. Nelson/ questions/ concerning/ life/ the future.

2. all/ housework/ do/ by robots/ 20 years' time.

3. Albert Einstein's theories/ make/ great contribution/ development/ modern science.

4. Duong/ say/ he/ like/ study/ home/ the Internet.

5. Dr. Nelson/ say/ flying cars/ solve/ problem/ traffic jams.

Đáp án:

1. At the club we asked Dr. Nelson a lot of questions concerning our life in the future.

2. All our house work will be done by robots in 20 years’ time.

3. Albert Einstein’s theories have made a great contribution to the development of modern Science.

4. Duong said that he liked to study at home on the Internet.

5. Dr. Nelson said that flying cars would solve the problem of traffic jams.

Hướng dẫn dịch:

1. Ở câu lạc bộ, chúng tôi hỏi giáo sư Nelson nhiều câu hỏi liên quan đến cuộc sống của chúng ta trong tương lai.

2. Tất cả việc nhà của chúng ta sẽ được người máy làm trong 20 năm nữa.

3. Lý thuyết của Albert Eistein đã đóng góp cho sự phát triển của khoa học hiện đại.

4. Dương nói rằng anh ấy thích học ở nhà trên Internet.

5. Giáo sư Nelson nói rằng xe bay sẽ có thể giải quyết vấn đề kẹt xe.

2. (Trang 42 - Tiếng Anh 8): Rewrite these sentences using direct speech. (Viết lại những câu sau sử dụng câu gián tiếp.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 11: Writing trang 42 (ảnh 1)

Đáp án:

1. Phong said: “I have had a talk with Dr. Nelson.”

2. Chau said: “I want to become a chef.”

3. “I’ve been given a new laptop.” Michael told me.

4. “I’m going to join the Science Club.” She said.

5. He said: “The brain uses up twenty-five percent of the oxygen we breathe in.”

Hướng dẫn dịch:

1. Phong nói: “Tôi có một cuộc nói chuyện với giáo sư Nelson.”

2. Châu nói rằng: “Tôi muốn trở thành một đầu bếp.”

3. "Tôi đã từng được tặng một máy tính xách tay mới.”, Michael nói với tôi.

4. "Tôi sẽ tham gia câu lạc bộ Khoa học.”, cô ấy nói.

5. Anh ấy nói: “Não bộ sử dụng 25% ô-xi chúng ta thở.”

3. (Trang 42 - Tiếng Anh 8): Write a paragraph of about 100 words on the following topic. (Viết một đoạn văn khoảng 100 từ về chủ đề sau.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 11: Writing trang 42 (ảnh 2)

Gợi ý:

I agree the idea that the invention of Computer games causes a lot of problems for children.

Firstly, the children waste a lot of time to play them and do not spend time on studying. Their study result usually become worse.

Secondly, playing too much causes health problem. They can feel anxious, tired and can not have good energy for life and study.

Thirdly, the games influence their brain because they have violent sounds, messagess and images that make them imaginative of the visual life. Their behavior can be negative and aggressive.

In short, in my opinion, the computer games are not good for children at all.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đồng ý với ý kiến rằng phát mình ra trò chơi vi tính gây nên nhiều vấn đề cho trẻ em.

Đầu tiên, trẻ con lãng phí nhiều thời gian chơi game và không dành nhiều thời gian cho việc học. Kết quả việc học của chúng thường tệ hơn.

Thứ hai, chơi quá nhiều gây nên vấn đề sức khỏe. Chúng có thể cảm thấy mệt mỏi, lo lắng và không thể có năng lượng tốt cho cuộc sống và việc học.

Thứ ba, những trò chơi ảnh hưởng đến não của chúng bởi vì trò chơi có âm thanh, tin nhắn và hình ảnh bạo lực mà làm cho chúng hoang tưởng về cuộc sống ảo. Hành vi của chúng có thể tiêu cực và hung hãn.

Nói tóm lại, theo ý mình, trò chơi vi tính là không tốt cho trẻ em chút nào.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 36): Find the word that has the different stress pattern in each line. (Tìm từ có trọng âm khác trong mỗi dòng)...

Vocabulary - Grammar (trang 36-37-38): Choose the correct answer A, B, C, or D. (Chọn đáp án đúng A, B, C hay D.)...

Speaking (trang 39): Work in a small group. Discuss the quiz. Try to agree on an answer tr each question...

Reading (trang 40-41): Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D for each blank...

1 1929 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: