SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 4-5

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 4-5 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 dễ dàng.

1 2153 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 8  Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 4-5

1. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Match the words in blue with the words in orange. Some words in blue may go with more than one word in orange. (Nối các từ màu xanh với các từ màu cam. Một vài từ màu xanh có thể đi với nhiều từ màu cam.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 1: Vocabulary - Grammar (trang 4-5) (ảnh 1)

Đáp án:

- Surfing the Internet (lướt mạng)

- Making crafts (làm đồ thủ công)

- Playing sports (chơi thể thao)

- Playing computer games (chơi trò chơi vi tính)

- Doing sports/ crafts/ DIY (chơi thể thao, làm đồ thủ công, tự làm)

- Watching TV/ sports (xem ti vi, thể thao)

- Reading books (đọc sách)

2. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Match the words in blue with the words in orange. Some words in blue may go with more than one word in orange. (Nối các từ màu xanh với các từ màu cam. Một vài từ màu xanh có thể đi với nhiều từ màu cam.)

doing indoor leisure activities

doing outdoor leisure activities

playing team sports

spending time with friends

spending time with family

Đáp án:

- Doing indoor leisure activities: watching TV, reading books,...

- Doing outdoor leisure activities: playing football, running, playing badminton...

- Playing team sports: playing football, playing volleyball, playing basketball...

- Spending time with friends: hanging out, going to the cinema, going to recreation centres...

- Spending time with family: eating out, doing DIY projects, going shopping...

Hướng dẫn dịch:

- Làm những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong nhà: xem TV đọc sách,…

- Chơi những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi ngoài trời: chơi bóng đá, chạy, chơi cầu lông...

- Chơi những môn thể thao đồng đội: chơi bóng đá, chơi bóng chuyền, chơi bóng rổ...

- Dành thời gian với bạn bè: đi chơi, đi xem phim, đi đến trung tâm giải tri...

- Dành thời gian với gia đình: ăn bến ngoài, làm dự án đồ tự làm, đi mua sắm...

3. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): What's the secret word? (Từ bí mật là gì?)

First, unscramble the due words. Then copy the letters in the numbered cells to other cells with the same number to find the secret word. (Đầu tiên, phục hồi trật tự những từ gợi ý. Sau đó sao chép những chữ cái trong những ô được đánh số vào những ô khác cùng số để tìm từ bí mật)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 1: Vocabulary - Grammar (trang 4-5) (ảnh 2)

Đáp án:

challenging (thử thách)

boring (chán)

exciting (hào hứng)

fun (vui)

relaxing (thư giãn)

The secret word: interesting (thú vị)

4. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Choose the words/ phrases in the box to fill the gaps. (Chọn những từ/ cụm từ trong khung để điền vào chỗ trống)

1. To many American teenagers, the shopping mall is one of the top destinations to see friends and ______.

2. People in Singapore love __________. You can find food courts almost everywhere in this City State.

3. ________ is the most popular individual outdoor activity in the UK.

4. These days a lot of children prefer ________ and ______ to playing outside.

5. When you do team sports such as ___________, you develop team spirit too.

6. If you have to do home improvements, _______ is a good way to save money.

Đáp án:

1. hang out

2. eating out

3. walking

4. staying indoors; watching TV

5. playing footbal

6. doing DIY

Hướng dẫn dịch:

1. Với nhiều thanh niên Mỹ, trung tâm mua sắm là một trong những điểm đến hàng đầu để gặp bạn bè và đi chơi.

2. Người dân ở Singapore thích ăn bên ngoài. Bạn có thể tìm thấy những cửa hàng ăn uống ở hầu hết các nơi trên đất nước này này.

3. Đi dạo là hoạt động ngoài trời mang tính cá nhân phổ biến nhất ở Anh.

4. Những ngày này, trẻ em thích ở trong nhà và xem ti vi hơn là chơi bên ngoài.

5. Khi bạn chơi những môn thể thao đồng đội như chơi bóng đá, bạn cũng phát triển kĩ năng đồng đội.

5. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Choose the best answer A, B, C, or D. (Chọn câu trả lời hay nhất A, B, C hay D)

1. Does she fancy _______________ a book to the ỵounger children?

A. reads               

B. reading            

C. to read                               

D. read

2. They enjoy _______________ on Sundays.

A. garden                      

B. gardened         

C. gardening                           

D. gardens

3. They love _______________ with their friends.

A. eat out                      

B. ate out            

C. having eaten             

D. to eat out

4. I prefer _______________ people.

A. text                           

B. texting            

C. texted                                 

D. texts

5. They detest _______________ so early in the morning.

A. getting up       

B. get up             

C. to get up                   

D. gets up

6. My dad doesn't mind _______________ my mom from work everỵ day.

A. pickup            

B. picked up                 

C. picking up                

D. picks up

Đáp án:

1. B  

2. C  

3. D

4. B  

5. A  

6. C

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thích đọc sách cho trẻ nhỏ không?

2. Họ thích làm vườn vào những ngày Chủ nhật.

3. Họ thích ăn bên ngoài với bạn bè.

4. Tôi thích gửi tin nhắn cho mọi người hơn.

5. Họ ghét dậy quá sớm vào buổi sáng.

6. Ba tôi không phiền khi đón mẹ tôi từ chỗ làm mỗi ngày.

6. (Trang 4 - Tiếng Anh 8): Put the verbs in brackets into the correct form. (Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

1. Son, do ỵou fancy (play) ___________ badminton with me some time next week?

2. I love (listen) __________ to music with good earphones!

3. My brother likes (cook) __________, but he detests (do) __________ the dishes.

4. They enjoỵed (watch) ___________ the show very much.

5. She doesn't like (communicate) __________ through emails. In fact, she hates (do) _______ it.

6. She prefers (meet) ___________ people in person.

7. They adore (make) ____________ and (eat) ____________ good food.

Đáp án:

1. playing

2. listening/ to listen

3. cooking/ to cook, doing

4. watching

5. to communicate/ communicating, doing, meeting/ to meet

6. making, eating

Hướng dẫn dịch:

1. Con trai, con có thích chơi cầu lông với bố lúc nào đó tuần tới không?

2. Tôi thích nghe nhạc với một chiếc tai nghe tốt.

3. Anh trai tôi thích nấu ăn, nhưng tôi ghét rửa bát.

4. Họ rất thích xem chương trình đó.

5. Cô ấy không thích giao tiếp qua thư điện tử. Thực tế, cô ấy ghét việc đó. Cô ấy thích gặp trực tiếp mọi người hơn.

6. Họ thích việc nấu và ăn những món ăn ngon.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 3): Rearrange the letters to find the words. (Sắp xếp lại những chữ cái để tìm các từ)...

Speaking (trang 5-6): Look at the pỉctures and say if Phong likes or doesn't like the activity. Use as many different verbs of liking as you can...

Reading (trang 6-7-8): Read the following text about doing yoga and do the tasks that follow. (Đọc đoạn văn sau về tập yoga và làm yêu cầu phía dưới)...

Writing (trang 8): Fill the gaps with the words in the box. More than one word can be suitable for some gaps...

1 2153 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: