Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson six - Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson six sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Famiy and Friends.

1 1,126 10/10/2022
Tải về


Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson six - Chân trời sáng tạo

1 (trang 61 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Complete the sentences with “ing” (Hoàn thành các câu với “ing”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson six - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. wearing

2. reading

3. eating

4. listening

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu ấy đi ủng màu trắng.

2. Cô ấy đang đọc sách.

3. Cô ấy đang ăn cà rốt.

4. Tớ đang nghe nhạc.

About me!

2 (trang 61 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Circle the things you can see people doing at a party (Khoanh tròn những điều bạn có thể thấy mọi người đang làm trong một bữa tiệc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson six - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 61 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Draw and write about your family at a party (Vẽ và viết về gia đình của bạn trong một bữa tiệc)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 61 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer about your family at a party (Hỏi và trả lời về gia đình của bạn tại một bữa tiệc)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 8 Lesson one: Words (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look at the picture. Write the word... 2. Listen and check (V) the box...

Unit 8 Lesson two: Grammar (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 3): Look at the picture. Order the questions and write the answers...

Unit 8 Lesson three: Words (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Match (Nối)... 2. Listen and match...

Unit 8 Lesson four: Phonics dr tr cr (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Say the sound. Say the words... 2. Write the missing letters...

Unit 8 Lesson five: Skills time! (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read (Đọc)... 2. Read the email again...

1 1,126 10/10/2022
Tải về