Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson five - Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson five sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Famiy and Friends.

1 1,103 10/10/2022
Tải về


Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson five - Chân trời sáng tạo

1 (trang 86 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read (Đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson five - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Tớ là Anh. Đây là lớp học của tớ.

Những chiếc bàn dài. Có hai bảng và có hai máy tính. Có những tấm áp phích lớn trên tường. Có cả hình ảnh nữa. Cô giáo của tớ là cô Lan.

Tớ thích cô ấy.

2 (trang 86 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read again. Circle five things in the classroom (Đọc lại lần nữa. Khoanh năm thứ trong lớp học)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson five - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 86 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read again. Fill in the correct circle (Đọc lại lần nữa. Điền vào vòng tròn chính xác)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 86 Lesson five - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Tên cô ấy là Anh.

2. Có những áp phích trên tường.

3. Những chiếc bàn dài.

4. Cô giáo của cô ấy là cô Lan.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 12 Lesson one: Words (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Match (Nối)...2. Look again and write...

Unit 12 Lesson two: Grammar (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Match (Nối)... 2. Write “these” or “those”...

Unit 12 Lesson three: Words (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Find, circle and write the words... 2. Look and read. Put a check (V) or...

Unit 12 Lesson four: Phonics oor our ou (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Match the word to the letters... 2. Look at the picture and the letters...

Unit 12 Lesson six: Skills time! (trang 87 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write the sentence again... 2. Circle the things in your classroom...

1 1,103 10/10/2022
Tải về