Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 54 Lesson five - Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 54 Lesson five sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Famiy and Friends.

1 2,110 10/10/2022
Tải về


Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 54 Lesson five - Chân trời sáng tạo

1 (trang 54 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read. Write words from the box (Đọc. Viết các từ từ hộp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 54 Lesson five - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. pink

2. skirt

3. friend

4. name

5. shirt

6. blue

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là jane.

Tôi có một chiếc áo sơ mi màu hồng.

Tôi đang mặc nó bây giờ,

Với chiếc váy đen của tôi.

Tôi thấy bạn của tôi.

Tên cô ấy là Sue.

Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh lam,

Và váy của cô ấy cũng màu xanh!

2 (trang 54 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read again. Look at the picture. Write yes or no (Đọc lại lần nữa. Nhìn vào bức tranh. Viết yes hoặc no)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 trang 54 Lesson five - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. yes

2. no

3. no

4. yes

5. no

6. no

Hướng dẫn dịch:

1. Jane đang mặc một chiếc áo sơ mi màu hồng.

2. Jane đang mặc một chiếc váy màu xanh.

3. Bạn của cô ấy là Sam.

4. Sue đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh.

5. Sue đang mặc một chiếc váy đen.

6. Jane có một món đồ chơi.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 7 Lesson one: Words (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Number the picture... 2. Look and read. Put a check (V) or a cross (X)...

Unit 7 Lesson two: Grammar (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write (Viết)...2. Listen and write...

Unit 7 Lesson three: Words (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look at the picture... 2. Write (Viết)...

Unit 7 Lesson four: Phonics sh ch th (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Help Shirley find her shoes... 2. Match the words to the letters...

Unit 7 Lesson six: Skills time! (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write (Viết)... 2. Circle the clothes you are wearing now...

1 2,110 10/10/2022
Tải về