Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends.

1 2,147 10/10/2022
Tải về


Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 - Chân trời sáng tạo

1 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and color (Đọc và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Tô màu đỏ cho cục tẩy.

Tô màu sách là màu xanh lam.

Tô màu túi màu vàng.

Tô màu xanh cho bút.

Tô màu cho bút chì màu da cam.

2 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look at the picture again and write (Nhìn lại bức tranh và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. 2 (two) boys

2. 2 (two) girls

3. 4 (four) windows

4. 1 (one) door

Hướng dẫn dịch:

1. Có bao nhiêu cậu bé? – 2 cậu bé.

2. Có bao nhiêu cô bé? – 2 cô bé.

3. Có bao nhiêu cửa sổ? – 4 cửa sổ.

4. Có bao nhiêu cửa? – 1 cửa.

3 (trang 28 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write the words in the correct box (Điền từ vào ô thích hợp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

- toys: train, ball, teddy bear

- school things: pen, eraser, book, bag

- family members: uncle, mom, brother, cousin

Hướng dẫn dịch:

- đồ chơi: tàu hỏa, bóng, gấu bông

- đồ dùng học tập: bút, tẩy, sách, cặp

- các thành viên trong gia đình: chú, mẹ, anh, chị, em họ

4 (trang 29 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Order the words (Sắp xếp các từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. That is your book.

2. How old are you?

3. That is my kite.

4. What's your name?

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là cuốn sách của bạn.

2. Bạn bao nhiêu tuổi?

3. Đó là con diều của tôi.

4. Tên của bạn là gì?

5 (trang 29 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. their, her, her, his, his

2. our, its

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là lớp học của họ. Quả bóng của cô ấy đang ở trên đầu. Cuốn sách của anh ấy ở trong cặp của anh ấy.

2. Còn bạn thì sao?

Nhìn vào lớp học của chúng tớ này. Bảng của nó ở trên tường. 

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 4: I like monkeys!

Unit 5: Do you like yogurt?

Unit 6: I have a new friend

Review 2

Unit 7: I’m wearing a blue skirt

1 2,147 10/10/2022
Tải về