Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson six - Family and Friends Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson six sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Famiy and Friends.

1 1,328 10/10/2022
Tải về


Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson six - Chân trời sáng tạo

1 (trang 87 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write the sentence again with capital letters (Viết lại câu bằng chữ in hoa)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson six - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. This is Anh.

2. Her teacher is Miss Lan.

3. His name's Trung.

4. Trung and Mai are cousins.

5. Vinh is her little brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Ánh.

2. Cô giáo của cô ấy là cô Lan.

3. Anh ấy tên là Trung.

4. Trung và Mai là anh em họ.

5. Vinh là em trai của cô ấy.

About me!

2 (trang 87 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Circle the things in your classroom (Khoanh tròn những thứ trong lớp học của bạn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 trang 87 Lesson six - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

(Học sinh tự thực hành)                  

3 (trang 87 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Draw and write about your classroom (Vẽ và viết về lớp học của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 87 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer about your classroom (Hỏi và trả lời về lớp học của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 12 Lesson one: Words (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Match (Nối)...2. Look again and write...

Unit 12 Lesson two: Grammar (trang 83 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Match (Nối)... 2. Write “these” or “those”...

Unit 12 Lesson three: Words (trang 84 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Find, circle and write the words... 2. Look and read. Put a check (V) or...

Unit 12 Lesson four: Phonics oor our ou (trang 85 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Match the word to the letters... 2. Look at the picture and the letters...

Unit 12 Lesson five: Skills time! (trang 86 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read (Đọc)... 2. Read again. Circle five things in the classroom...

1 1,328 10/10/2022
Tải về