Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 9 (i-Learn Smart World): English in the World

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 9: English in the World bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 7.

1 4,021 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 9 (i-Learn Smart World): English in the World

I. Mạo từ trong tiếng Anh

1. Mạo từ bất định “a/ an”

- “A/ An” nghĩa là một, dùng với danh từ số ít, lần đầu được nhắc đến.

- “An” đứng trước danh từ số ít có chữ cái bắt đầu là một nguyên âm (u, e, o, a, i)

- “A” đứng trước danh từ số ít các trường hợp còn lại.

2. Mạo từ xác định “The”

- Mạo từ “The” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được. Chúng ta gọi là mạo từ xác định mà cả người nói và người nghe đều biết

- Dùng “The” với so sánh nhất

- Dùng để nói về một đối tượng, địa điểm đặc điểm, chỉ tồn tại duy nhất.

- Dùng trước danh từ riêng chỉ núi, sông, biển, đảo, sa mạc, …

- Dùng để chỉ một nhóm người, giai cấp trong xã hội.

- Dùng với tên một số quốc gia thuộc tổ hợp hoặc liên bang.

II. Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh

1. Định nghĩa

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Công thức thì quá khứ đơn

a. Đối với động từ tobe

(+) S + was/ were + N/ Adj

(-) S + wasn’t/ weren’t + N/ Adj

(?) Was/ Were + S + N/ Adj?

Yes, S was/were

No, S wasn’t/ weren’t

b. Đối với động từ thường

(+) S + Ved

(-) S + didn’t + V

(?) Did + S + V?

Yes, S did

No, S didn’t

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

4. Cách phát âm “-ed”

Đọc là /id/ khi tận cùng của động từ là /t/, /d/

Đọc là /t/ khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/

Đọc là /d/ khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 9 (i-Learn Smart World): English in the world

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. aquarium (n)

/əˈkwɛriəm/

Thủy cung

2. beach (n)

/biʧ/

Bãi biển

3. cheesesteak (n)

/ˈtʃiːzsteɪk/

bánh mì kẹp bò nướng, phô mai và hành tây

4. ferry (n)

/ˈfɛri/

Phà

5. flight (n)

/flaɪt/

Chuyến bay

6. historic (adj)

/hɪˈstɔrɪk/

Thuộc lịch sử

7. hot dog (n)

/hɑt dɔg/

Bánh hot dog

8. jog (v)

/ʤɑg/

Đi bộ nhanh

9. parliament (n)

/ˈpɑrləmənt/

Quốc hội

10. pavlova (n)

/pævˈləʊvə/

bánh làm bằng lòng trắng trứng nướng lên, ăn với kem tươi và hoa quả

11. photo (n)

/ˈfoʊˌtoʊ/

ảnh

12. postcard (n)

/ˈpoʊstˌkɑrd/

Bưu thiếp

13. stadium (n)

/ˈsteɪdiəm/

Sân vận động

14. tour guide (n)

/tʊr gaɪd/

Hướng dẫn viên

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 5: Food and Drinks

Ngữ pháp Unit 6: Education

Ngữ pháp Unit 7: Transportation

Ngữ pháp Unit 8: Festivals around the World

Ngữ pháp Unit 10: Energy Sources

1 4,021 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: