Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 (i-Learn Smart World): Health

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Health bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 7.

1 3373 lượt xem


Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2 (i-Learn Smart World): Health

I. Lượng từ bất định - Indefinite quantifiers

- Lượng từ trong tiếng Anh là những từ chỉ số lượng, chúng được đặt trước danh từ để bổ nghĩa về số lượng cho danh từ.

- Một số lượng từ thường gặp trong tiếng Anh

Đi với danh từ đếm được

Đi với danh từ không đếm được

Đi với cả danh từ đếm được và không đếm được

many (nhiều)

little/ a little (chút/ một chút)

any (bất cứ) => dùng trong câu phủ định

a few (một vài)

much (nhiều)

a lot of/ lots of (nhiều)

every/ each (mỗi)

not much (không nhiều)

some (một vài)

several (một vài)

 

 

II. Should - Shouldn’t

1. Cấu tạo

(+) S + should + V

(-) S + shouldn’t + V

(?) Should + S + V?

Yes, S should

No, S shouldn’t

2. Cách dùng

- Được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.

- Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.

-Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where / who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với “but”.

III. Bài tập luyện tập

Complete the conversation using the indefinite quantifiers in the box.

much

little

any

some (x2)

Mom: I’m making chocolate cakes today, Susie.

Susie: That’s great, Mom. How can I help?

Mom: First, I need (1) ____________ sugar for making cakes. Please pass me the jar on the table.

Susie: Here you are. Anything else, Mom?

Mom: Thanks, Susie. I need (2)____________ eggs, too.

Susie: There aren’t (3) ____________ eggs left in the fridge.

Mom: How about the flour on the shelf?

Susie: Yes, Mom. There is a (4) ____________flour here.

Mom: I also need salt.

Susie: There isn’t (5) ____________salt left.

Mom: So we need to go to the market to get some.

Đáp án:

1. some

2. some

3. any

4. little

5. much

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: Music and Arts

Ngữ pháp Unit 4: Community Services

Ngữ pháp Unit 5: Food and Drinks

Ngữ pháp Unit 6: Education

Ngữ pháp Unit 7: Transportation

1 3373 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: