Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 7 (i-Learn Smart World): Transportation

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 7: Transportation bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 7.

1 5,081 08/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 7 (i-Learn Smart World): Transportation

I. Trật tự các tính từ trong Tiếng Anh

Chúng ta nói a fat old lady, nhưng lại không thể nói an old fat lady, a small shiny black leather handbag chứ không nói là a leather black shiny small handbag. Vậy trật tự các từ này được sắp xếp như thế nào? Sau đây là một số quy tắc cần nhớ:

1. Mạo từ hoặc tính từ sở hữu hoặc tính từ bất định (SOME, ANY, SEVERAL, MUCH, MANY) luôn đi đầu

2. Số thứ tự luôn đi trước số đếm

Ví dụ: - The first three ...

* Theo sau những từ trong quy tắc 1 và 2 trên, ta có thứ tự các tính từ còn lại như sau:

OSASCOMP

Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Original -> Material -> Purpose

Ý kiến -> Kích thước -> Tuổi -> Hình dáng-> Màu sắc -> Nguồn gốc -> Chất liệu -> Mục đích

* Lưu ý:

- Ý KIẾN (OPINION): từ miêu tả tính chất có tính chủ quan, theo ý kiến của người nói: ugly, beautiful, handsome...

- KÍCH THƯỚC (SIZE): từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge...

- ĐỘ TUỔI (AGE): từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new...

- HÌNH DẠNG (SHAPE): từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular...

- MÀU SẮC (COLOR): từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black...

- NGUỒN GỐC (ORIGIN): từ chỉ nơi xuất thân của đối tượng, có thể liên quan đến một quốc gia, châu lục hoặc hành tinh hoặc phương hướng: French, Vietnamese, lunar, Eastern, American, Greek...

- CHẤT LIỆU (MATERIAL): từ chỉ chất liệu mà đối tượng được làm ra: wooden, paper, metal, cotton...

- MỤC ĐÍCH (PURPOSE): từ chỉ mục đích sử dụng của đối tượng: sleeping (sleeping bag), roasting (roasting tin)...

- Dĩ nhiên, hiếm khi tất cả các loại tính từ như trên xuất hiện cùng lúc cạnh nhau. Ta chỉ cần xác định loại tính từ và cho nó vào trật tự như trên.

- Khi có nhiều tính từ thuộc về Ý KIẾN, tính từ nào ngắn hơn đứng trước, dài hơn đứng sau (a tall straight, dignified person)

* Ví dụ:

- A silly young english man = Một chàng trai trẻ người Anh ngớ ngẩn

- A huge round metal bowl = Một cái bát kim loại tròn to tướng

II. Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh

1. Định nghĩa

- Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu.

- Các loại đại từ sở hữu

Đại từ nhân xưng

Đại từ sở hữu

I (Tôi)

mine (cái của tôi)

he (anh ấy)

his (cái của anh ấy)

she (cô ấy)

hers (cái của cô ấy)

we (chúng tôi)

ours (cái của chúng tôi)

you (bạn/ các bạn)

yours (cái của bạn/ các bạn)

they (họ)

theirs (cái của họ)

2. Vị trí của đại từ sở hữu trong câu

- Vai trò chủ ngữ

Eg: Her mobile phone is expensive. Mine is cheap

- Vai trò tân ngữ

Eg: While John bought his car two years ago, I just bought mine last month.

- Vai trò đứng sau giới từ

Eg: I could deal with his problem easily but I don't know what to do with mine

III. So sánh ngang bằng

1. So sánh ngang bằng với tính từ:

Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun.

Phủ định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun.

Eg: This room is as big as that room

2. So sánh ngang bằng với trạng từ:

Khẳng định: S + V + as + adv + as + N/ pronoun.

Phủ định: S + V + not + as + adv + as + N/ pronoun.

Eg: He doesn't sing as well as he did.

Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 7 (i-Learn Smart World): Transportation

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. backpack (n)

/ˈbækˌpæk/

ba lô

2. boarding pass (n)

/ˈbɔrdɪŋ pæs/

thẻ lên máy bay/tàu

3. baggage claim (n)

/ˈbægiʤ kleɪm/

khu vực lấy hành lý (ở sân bay)

4. comfortable (adj)

/ˈkʌmfərtəbəl/

Thoải mái

5. convenient (adj)

/kənˈvi:njənt/

Tiện lợi

6. customs (n)

/ˈkʌstəmz/

hải quan

7. eco-friendly (adj)

/ˈi:koʊ-ˈfrɛndli/

Thân thiện môi trường

8. frequent (adj)

/ˈfri:kwənt/

Thường xuyên

9. local (n)

/ˈloʊkəl/

Địa phương

10. luggage (n)

/ˈlʌgiʤ/

hành lý

11. passport (n)

/ˈpæˌspɔrt/

hộ chiếu

12. public (adj)

/ˈpʌblɪk/

Công cộng

13. reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbəl/

Đáng tin cậy

14. suitcase (n)

/ˈsu:tˌkeɪs/

Va-li

15. subway (n)

/ˈsʌˌbweɪ/

Tàu ngầm

16. ticket (n)

/ˈtɪkit/

17. transportation (n)

/ˌtrænspərˈteɪʃən/

Phương tiện giao thông

18. underground (n)

/ˈʌndərˌgraʊnd/

Dưới lòng đất

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 7 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 5: Food and Drinks

Ngữ pháp Unit 6: Education

Ngữ pháp Unit 8: Festivals around the World

Ngữ pháp Unit 9: English in the World

Ngữ pháp Unit 10: Energy Sources

1 5,081 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: