Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 9 (i-Learn Smart World): Houses in the future
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 9 (i-Learn Smart World): Houses in the future
I. Future Simple (“Future simple tense” and “think”)
1. Định nghĩa thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.
2. Cách dùng thì tương lai đơn
Cách dùng thì tương lai đơn |
Ví dụ về thì tương lai đơn |
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói |
We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem để có thể giúp gì cho anh.) I miss her. I will go to her house to see her. (Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy) |
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời |
Will you open the door? (Anh đóng cửa giúp tôi được không) → lời yêu cầu. Will you come to lunch? (Trưa này cậu tới ăn cơm nhé ) → lời mời Will you turn on the fan? (Bạn có thể mở quạt được không ) → lời yêu cầu. Will you go to this party tonight? (Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ ) → lời mời |
* Diễn đạt dự đoán không có căn cứ (think) |
I think people will live in megacities next century. I think people will not use computers after 25th century. My mother thinks people will live in smart homes in near future. I don’t think we will live in a megacity. What do you think homes will be like in the future? |
3. Dạng thức của thì tương lai đơn
Cấu trúc |
Ví dụ về thì tương lai đơn |
+ Thể khẳng định: S + will + Vo. (will = ‘ll)
S=I/You/We/They/He/She/It Danh từ |
- I will visit Hue city next week. (Tôi sẽ đến thăm thành phố Huế.) - She will be fourteen years old on her next birthday. (Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp.) - They will come to the party next Sunday. (Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc.) |
- Thể phủ định: S + will not+ Vo. (will not = won’t)
S=I/You/We/They/He/She/It Danh từ |
- She won’t forget me. (Cô ấy sẽ không quên tôi.) - Park will not go camping next Sunday. (Chủ nhật tới Park sẽ không đi cắm trại.) - We won’t do some shopping tomorrow evening. (Tối mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm.) |
? Thể nghi vấn & câu trả lời Will + S + Vo? – Yes, S + will - No, S + won’t
S=I/You/We/They/He/She/It Danh từ |
- Will you go to Hanoi city next week? (Tuần sau bạn sẽ đi thành phố Hà Nội à?) ð Yes, I will./ No, I won’t. - Will she meet her boyfriend tonight? (Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai phải không?) ð Yes, she will./ No, she won’t. - Will they arrive here next week? (Tuần sau họ sẽ đến đây phải không?) ð Yes, they will./ No, they won’t. |
4. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau:
tonight (tối nay); tomorrow (ngày mai); next week/ month/ year.... (tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào đó); soon (chẳng bao lâu),...
- Ngoài ra các từ và cụm từ như:
I think, I promise, perhaps = probably (có lẽ, có thể),...
II. Indefinite quantifiers
1. Small quantities: a few/ some
A few:
+ Dùng trong câu khẳng định
+ Dùng với danh từ đếm được số nhiều
She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
(Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên).
Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn.
Some:
+ Dùng trong câu khẳng định
+ Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
+ “Some” cũng được dùng trong câu hỏi
I have some friends (Tôi có mấy người bạn)
2. Large quantities: many/ lots of/ a lot of
Many:
+ Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
+ Đi với danh từ đếm được số nhiều
Do you have many cars? (Bạn có nhiều xe hơi không?)
A lot of/ lots of:
+ Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
+ Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
+ Thường mang nghĩa “informal”
We spent a lot of money (Chúng tôi đã tiêu rất nhiều tiền)
I have lots of things to do. (Tôi có nhiều việc để làm)
III. Modal verb “might”(Có thể)
1. “Might”
là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng sau.
Thể |
Thể khẳng định |
Thể phủ định |
Cấu trúc |
S + might + V + (các thành phần khác). |
S + might not/ mightn’t + V + (các thành phần khác). |
Chức năng |
Dùng để nói về những hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. |
Dùng để nói về những hành động, sự việc không thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. |
Ví dụ: |
She might come here. (Có thể cô ấy đến đây.) Take an umbrella with you when you go out It might rain later. (Nhớ mang theo dù khi bạn ra ngoài. Trời có thể mưa đó.) |
It might not be true. (Có thể điểu đó không đúng.) There might not be a meeting on Friday because the director is ill. (Buổi họp ngày thứ Sáu có thể không diễn ra bởi vì ông giám đốc bị ốm.) |
2. Phân biệt “may” và “might”
|
Might |
May |
Chức năng |
Đều được dùng để nói về khả năng của một sự việc |
|
Khả năng xảy ra |
Diễn tả khả năng xảy ra thấp (dưới 50%). |
Diễn tả khả năng xảy ra cao hơn (trên 50%). |
Ví dụ |
She is a very busy, but I hope she might join us tomorrow. (khả năng xảy ra thấp) |
I may go to Ho Chi Minh city tomorrow. (khả năng cao) |
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 9 (i-Learn Smart World): Houses in the future
I. Từ vựng tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Houses in the future
STT |
Từ mới |
Phân loại
|
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
Earthscraper | (n) | /'ɜːθ skreɪpə(r)/ | nhà nhiều tầng dưới lòng đất |
2 |
eco-friendly | (adj) | /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ | thân thiện với môi trường |
3 |
megacity | (n) | /ˈmeɡəsɪti/ | siêu đô thị |
4 |
sea | (n) | /siː/ | biển |
5 |
smart home | (n) | /smɑːt həʊm / | nhà thông minh |
6 |
underground | (adv) | /ˌʌndəˈɡraʊnd/ | dưới đất |
7 |
3D printer | (n) | /ˌθriː diː ˈprɪntə(r)/ | máy in 3D |
8 |
automatic food machine | (n) | / ˌɔːtəˈmætɪk fuːd məˈʃiːn/ | máy làm thức ăn tự động |
9 |
device | (n) | /dɪˈvaɪs/ | thiết bị |
10 |
drone | (n) | /drəʊn/ | máy bay không người lái |
11 |
robot helper | (n) | /ˈrəʊbɒt ˈhelpə(r)/ | người máy giúp việc |
12 |
screen | (n) | /skriːn/ | màn hình |
13 |
smart | (adj) | /smɑːt/ | thông minh |
14 |
astronaut | (n) | /ˈæstrənɔːt/ | phi hành gia |
15 |
Earth | (n) | /ɜːθ/ | Trái Đất |
16 |
float | (v) | /fləʊt/ | trôi, nổi |
17 |
gravity | (n) | /ˈɡrævəti/ | trọng lực |
18 |
lock | (v) | /lɒk/ | khóa lại |
19 |
Moon | (n) | /muːn/ | Mặt trăng |
20 |
space station | (n) | /ˈspeɪs steɪʃn/ | trạm không gian |
21 |
spacesuit | (n) | /ˈspeɪssuːt/ | bộ quần áo vũ trụ |
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh unit 9 lớp 6 có đáp án
Write the correct form of the words in brackets.
1. Life in space is really ___________ from life on Earth. (differ)
2. In the future, many people will live under the sea; so ___________ cities will become popular.(water)
3. In some countries, people will live ___________ in earthscrapers. (ground)
4. In the next 20 years, many homes might be smart homes with robot ___________ to do the chores. (help)
5. In the future, many people will live in ___________ with a population of over ten million people. (city)
6. A(n) ___________ house is a house that is good for the environment. (friend)
ĐÁP ÁN
Write the correct form of the words in brackets.
1. Life in space is really ______different_____ from life on Earth. (differ)
2. In the future, many people will live under the sea; so ____underwater_______ cities will become popular.(water)
3. In some countries, people will live ____underground_______ in earthscrapers. (ground)
4. In the next 20 years, many homes might be smart homes with robot _____helpers______ to do the chores. (help)
5. In the future, many people will live in _____megacities______ with a population of over ten million people. (city)
6. A(n) ______eco-friendly _____ house is a house that is good for the environment. (friend)
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 6: Community services
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều