Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 2 (i-Learn Smart World): School

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 2: School bộ sách i-Learn Smart World giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.

1 2,586 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 2 (i-Learn Smart World): School

I. Using “and”/ “or” for listing

1. We use “and” to join two or more nouns in a positive sentence

I like English and music.

I like English, math and music.

2. We use “or” to join two or more nouns in a negative sentence

I don’t like English or music.

I don’t like English, math or music.

II. Possessive pronouns: mine and yours

My favorite subject is English. What’s yours?

Mine’s math.

II. Using “like” to talk about school activities

1. We use “like + verb-ing”

I like doing outdoor activities.

Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 2 (i-Learn Smart World): School

I. Từ vựng Unit 2: School

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

biology (n) /baɪˈɒlədʒi/ môn Sinh học

2

geography (n) /dʒiˈɒɡrəfi/ môn Địa lý

3

history (n) /ˈhɪstri/ môn Lịch sử

4

I.T (Information Technology) (n) /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/ môn Tin học

5

Literature (n) /ˈlɪtrətʃə(r)/ môn Văn học/ Ngữ văn

6

Music (n) /ˈmjuːzɪk/ môn Âm nhạc

7

P.E (Physical Education) (n) /ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/ môn Thể dục / Thể chất

8

Physics (n) /ˈfɪzɪks/ môn Vật lý

9

act (v) /ækt/ hoạt động, hành động

10

activity (n) /ækˈtɪvəti/ hoạt động

11

arts and crafts (n) /ˌɑːts ən ˈkrɑːfts/ thủ công mỹ nghê

12

drama club (n) /ˈdrɑːmə klʌb/ câu lạc bộ kịch

13

indoor (adj) /ˈɪndɔː(r)/ trong nhà

14

outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời

15

sign up (v) /saɪn ʌp / đăng ký

16

adventure (n) /ədˈventʃə(r)/ cuộc phiêu lưu

17

author (n) /ˈɔːθə(r)/ Nhà văn, tác giả

18

fantasy (n) /ˈfæntəsi/ kỳ ảo

19

mystery (n) /ˈmɪstri/ bí ẩn

20

novel (n) /ˈnɒvl/ tiểu thuyết

21.

strange (adj) /streɪndʒ/ lạ

22.

event (n) /ɪˈvent/ sự kiện

23.

secret (n) /ˈsiːkrət/ bí mật

24.

capital (n) /ˈkæpɪtl/ thủ đô

25.

beautiful (adj) /ˈbjuːtɪfl/ đẹp, xinh đẹp

26.

peaceful (adj) /ˈpiːsfl/ Yên bình/ thanh bình

II. Bài tập từ vựng unit 2 lớp 6 School có đáp án

Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.

1. I don't have any____________ subjects at school. (FAVOR)

2. Susan enjoys learning to make many____________ things in her arts class. (USE)

3. Which____________ do you want to sign up for? (ACT)

4. As a great____________ of Vietnamese people, Uncle Ho led a very simple life. (LEAD)

5. The soldiers heroically____________ for their country. (FIGHT)

ĐÁP ÁN

Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.

1. I don't have any________favorite____ subjects at school. (FAVOR)

2. Susan enjoys learning to make many______useful______ things in her arts class. (USE)

3. Which____activity________ do you want to sign up for? (ACT)

4. As a great________leader____ of Vietnamese people, Uncle Ho led a very simple life. (LEAD)

5. The soldiers heroically________fought____ for their country. (FIGHT)

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: Friends

Ngữ pháp Unit 4: Festivals and free time

Ngữ pháp Unit 5: Around town

Ngữ pháp Unit 6: Community services

Ngữ pháp Unit 7: Movies

1 2,586 10/06/2024