Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit Starter (Family and Friends)

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit Starter bộ sách Family and Friends giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 4.

1 1,119 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit Starter (Family and Friends)

I. Cấu trúc miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh

Cấu trúc:

S + have/ has + adj + N.

Ví dụ:

She has brown eyes. Cô ấy có đôi mắt màu nâu.

We have black hair. Chúng tôi có mái tóc đen.

II. Sở hữu cách trong tiếng Anh

- Sở hữu cách của danh từ được sử dụng để thể hiện quyền sở hữu hay mối liên hệ giữa hai hay nhiều đối tượng.

Để thể hiện sở hữu cách danh từ, chúng ta dùng ‘s, hay dấu nháy ‘ (tùy trường hợp) hoặc dùng giới từ of.

- Cấu trúc: A 's B

A: người sở hữu

B: người/vật thuộc quyền sở hữu

Ví dụ:

Bill’s dog. Con chó của Bill.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Starter (Family and Friends): Welcome back!

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Animal

n

/ˈæn.ɪ.məl/

Động vật

Aunt

n

/ɑːnt/

Cô, dì, thím

Black

n

/blæk/

Màu đen

Blue

n

/bluː/

Màu xanh lam

Brother

n

/ˈbrʌð.ər/

Anh/ em trai

Brown

n

/braʊn/

Màu nâu

Color

n

/ˈkʌl.ər/

Màu sắc

Cousin

n

/ˈkʌz.ən/

Anh/ em họ

Curly

adj

/ˈkɜː.li/

Xoăn

Dad

n

/dæd/

Bố

Food

n

/fuːd/

Đồ ăn

Friday

n

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ Sáu

Grandma

n

/ˈɡræn.mɑː/

Grandpa

n

/ˈɡræn.pɑː/

Ông

Gray

n

/ɡreɪ/

Màu xám

Green

n

/ɡriːn/

Màu xanh lá cây

Long

adj

/lɒŋ/

Dài

Mom

n

/mɒm/

Mẹ

Monday

n

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ Hai

Orange

n

/ˈɒr.ɪndʒ/

Màu da cam

Pink

n

/pɪŋk/

Màu hồng

Red

n

/red/

Màu đỏ

Saturday

n

/ˈsæt.ə.deɪ/

Thứ Bảy

Short

adj

/ʃɔːt/

Ngắn

Sister

n

/ˈsɪs.tər/

Chị/ em gái

Straight

adj

/streɪt/

Thẳng

Sunday

n

/ˈsʌn.deɪ/

Chủ Nhật

Thursday

n

/ˈθɜːz.deɪ/

Thứ Năm

Toy

n

/tɔɪ/

Đồ chơi

Tuesday

n

/ˈtʃuːz.deɪ/

Thứ Ba

Uncle

n

/ˈʌŋ.kəl/

Chú, bác, cậu

Wednesday

n

/ˈwenz.deɪ/

Thứ Tư

Yellow

n

/ˈjel.əʊ/

Màu vàng

1 1,119 10/06/2024