Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit Starter (Family and Friends)
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit Starter bộ sách Family and Friends giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 4.
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit Starter (Family and Friends)
I. Cấu trúc miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh
Cấu trúc:
S + have/ has + adj + N.
Ví dụ:
She has brown eyes. Cô ấy có đôi mắt màu nâu.
We have black hair. Chúng tôi có mái tóc đen.
II. Sở hữu cách trong tiếng Anh
- Sở hữu cách của danh từ được sử dụng để thể hiện quyền sở hữu hay mối liên hệ giữa hai hay nhiều đối tượng.
Để thể hiện sở hữu cách danh từ, chúng ta dùng ‘s, hay dấu nháy ‘ (tùy trường hợp) hoặc dùng giới từ of.
- Cấu trúc: A 's B
A: người sở hữu
B: người/vật thuộc quyền sở hữu
Ví dụ:
Bill’s dog. Con chó của Bill.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Starter (Family and Friends): Welcome back!
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Animal |
n |
/ˈæn.ɪ.məl/ |
Động vật |
Aunt |
n |
/ɑːnt/ |
Cô, dì, thím |
Black |
n |
/blæk/ |
Màu đen |
Blue |
n |
/bluː/ |
Màu xanh lam |
Brother |
n |
/ˈbrʌð.ər/ |
Anh/ em trai |
Brown |
n |
/braʊn/ |
Màu nâu |
Color |
n |
/ˈkʌl.ər/ |
Màu sắc |
Cousin |
n |
/ˈkʌz.ən/ |
Anh/ em họ |
Curly |
adj |
/ˈkɜː.li/ |
Xoăn |
Dad |
n |
/dæd/ |
Bố |
Food |
n |
/fuːd/ |
Đồ ăn |
Friday |
n |
/ˈfraɪ.deɪ/ |
Thứ Sáu |
Grandma |
n |
/ˈɡræn.mɑː/ |
Bà |
Grandpa |
n |
/ˈɡræn.pɑː/ |
Ông |
Gray |
n |
/ɡreɪ/ |
Màu xám |
Green |
n |
/ɡriːn/ |
Màu xanh lá cây |
Long |
adj |
/lɒŋ/ |
Dài |
Mom |
n |
/mɒm/ |
Mẹ |
Monday |
n |
/ˈmʌn.deɪ/ |
Thứ Hai |
Orange |
n |
/ˈɒr.ɪndʒ/ |
Màu da cam |
Pink |
n |
/pɪŋk/ |
Màu hồng |
Red |
n |
/red/ |
Màu đỏ |
Saturday |
n |
/ˈsæt.ə.deɪ/ |
Thứ Bảy |
Short |
adj |
/ʃɔːt/ |
Ngắn |
Sister |
n |
/ˈsɪs.tər/ |
Chị/ em gái |
Straight |
adj |
/streɪt/ |
Thẳng |
Sunday |
n |
/ˈsʌn.deɪ/ |
Chủ Nhật |
Thursday |
n |
/ˈθɜːz.deɪ/ |
Thứ Năm |
Toy |
n |
/tɔɪ/ |
Đồ chơi |
Tuesday |
n |
/ˈtʃuːz.deɪ/ |
Thứ Ba |
Uncle |
n |
/ˈʌŋ.kəl/ |
Chú, bác, cậu |
Wednesday |
n |
/ˈwenz.deɪ/ |
Thứ Tư |
Yellow |
n |
/ˈjel.əʊ/ |
Màu vàng |
Xem thêm các chương trình khác: