Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 3 (Family and Friends): Would you like a bubble tea?
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 3: Would you like a bubble tea? bộ sách Family and Friends giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 4.
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 3 (Family and Friends): Would you like a bubble tea?
I. Hỏi ai đó có muốn ăn/ uống món gì cụ thể không bằng tiếng Anh
Cấu trúc:
Would you like + a/ an + thing (đồ ăn/ uống)?
Trả lời:
Yes, please. hoặc No, thanks.
Ví dụ: Would you like a bubble tea? Bạn có muốn trà sữa không?
Yes, please. Mình có
Hoặc No, thanks. Không, mình cảm ơn.
II. Hỏi ai đó muốn ăn/ uống món nay hoặc món kia bằng tiếng Anh
Cấu trúc:
Would you like + thing 1 (đồ ăn/ uống) or thing 2 (đồ ăn/ uống)?
Trả lời:
I would like + thing 1/ thing 2.
Ví dụ:
Would you like milk or orange juice? Bạn thích sữa hay nước cam?
I would like orange juice, please. Tôi thích nước cam.
III. Hỏi ai đó thích/ không thích gì bằng tiếng Anh
Cấu trúc:
What do/ does + S + like? hoặc What do/ does + S + not + like?
Trả lời:
S + like(s) + thing (đồ ăn/ uống). hoặc S + don't/ doesn't + like + thing (đồ ăn/ uống)
Ví dụ: What does she like? Cô ấy thích gì?
She likes spaghetti. Cô ấy thích mì ý.
What do you not like? Bạn không thích gì?
I don't like noodles. Tôi không thích ăn phở.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 (Family and Friends): Would you like a bubble tea
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Bubble tea |
n |
/ˌbʌb.əl ˈtiː / |
Trà sữa |
Chicken |
n |
/ˈtʃɪk.ɪn/ |
Gà |
Fries |
n |
/fraɪz/ |
Khoai tây chiên |
Noodles |
n |
/ˈnuː.dəlz/ |
Mì |
Pizza |
n |
/ˈpiːt.sə/ |
Bánh pi-za |
Xem thêm các chương trình khác: