Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 7 (Global success): Viet Nam And Internatioanl Organisations

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 1,440 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 7 (Global success): Viet Nam And Internatioanl Organisations

I. So sánh hơn với tính từ

1. Cách dùng

So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất)

2. Công thức

Tính từ ngắn

N1 + tobe + adj_er + than + N2.

Ví dụ: This book is thicker than that one.

(Cuốn sách này dày hơn cuốn sách đó.)

Tính từ dài

N1 + tobe + more + adj + than + N2.

Ví dụ: He is more intelligent than me.

(Anh ấy thông minh hơn tôi.)

Lưu ý: So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh

Ví dụ: My house is far more expensive than hers. (Nhà tôi đắt hơn nhà cô ấy rất nhiều.)

II. So sánh hơn nhất với tính từ

1. Cách dùng

Số lượng đối tượng dùng để so sánh thường từ 3 đối tượng trở lên nhằm diễn tả một người hoặc vật mang một đặc điểm nào đó vượt trội hơn hẳn so với tất cả những đối tượng còn lại được nhắc đến.

2. Công thức

Tính từ ngắn

S + tobe + the + adj_est ….

Ví dụ: This shirt is the cheapest in the shop.

(Áo này rẻ nhất cửa hàng.)

Tính từ dài

S + tobe + the most + adj …

Ví dụ: This shirt is the most expensive in the shop.

(Chiếc áo này đắt nhất trong tiệm.)

III. Các tính từ bất quy tắc

Tính từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

Good

better

the best

Bad

worse

the worst

Much / many

more

the most

Little

Less

the least

Far

Farther (về khoảng cách)

Further (nghĩa rộng ra)

further

Happy

happier

the happiest

Simple

simpler

the simplest

Narrow

narrower

the narrowest

Clever

cleverer

the cleverest

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Viết lại các câu sau theo công thức so sánh hơn và so sánh nhất.

1. Today is hotter than yesterday.

➔ Yesterday was __________________________.

2. No one in her team is more beautiful than Dyan.

➔ Dyan is _______________________________.

3. No building in Quan’s city is higher than this building.

➔ This building is ____________________________.

4. Jack is the most intelligent in his class.

➔ No one in his class _______________________.

5. If your son reads many science books, he will have much knowledge.

➔ The more__________________________________.

6. If Linda wants to pass the exam easily, she will study harder.

➔ The more easily ________________________________.

7. Binh An’s house is very beautiful. It’s expensive, too.

➔ The more _____________________________.

8. One of the greatest tennis players in the world is BJ.

➔ BJ is _________________________________.

9. No producers in the world is bigger than ABS.

➔ ABS is _______________________________.

10. Sam is very intelligent but her sister is the most intelligent in her family.

➔ Sam’s sister is ________________________________________.

Đáp án

1. Yesterday wasn’t so as hot as today.

2. Dyan is the most beautiful in her team.

3. This building is the highest in Quan’s city.

4. No one in his class is more intelligent than Jack.

5. The more science books he reads, the more knowledge he will have.

6. The more easily Linda wants to pass the exam, the harder she will study.

7. The more beautiful Binh An’s house is, the more expensive it is.

8. BJ is the greatest tennis player in the world.

9. ABS is the biggest producer in the world.

10. Sam’s sister is more intelligent than her.

Bài tập 2. Chọn đáp án đúng nhất của tính từ/trạng từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất

1. My Chinese class is _______ than her Chinese class.

A. funny

B. funnier

C. funniest

D. the funny

2. This sofa is _________ than the other.

A. comfortable

B. the comfortable

C. more comfortable

D. most comfortable

3. No one in his group is _______ than Quan.

A. kinder

B. kind

C. more kind

D. most kind

4. Lam visits his parents ________ than his sister does.

A. little

B. least

C. the less

D. less

5. If Sam had run ________ , her sister could have caught her.

A. fast

B. faster

C. the fastest

D. more faster

Đáp án

1. B , 2. C , 3. A , 4. D , 5. B

Bài tập 3. Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu so sánh hơn và so sánh nhất dưới đây:

1. This is the more wonderful book Linda has ever read.

2. No mountain in the world is the biggest than Everest.

3. Jackma is the richer people in the world.

4. The living room is biggest than the kitchen one.

5. One of the greater football players in Vietnam is Ho Van Y.

Đáp án

1. more ➔ most (so sánh nhất)

2. the biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than)

3. the richer ➔ the richest (so sánh nhất vì có the)

4. biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than)

5. greater ➔ greatest (so sánh nhất vì có the)

Bài tập 4. Điền vào chỗ trống tính từ/trạng từ trong công thức so sánh hơn.

1. Dogs are ………… (intelligent) than hamsters.

2. Sam is…………… (old) than Andy.

3. US is far ………… (large) than the UK.

4. Hoa’s garden is a lot ………………. (colourful) than this park.

5. Jack is …………… (quiet) than his brother.

6. My Math class is ……………. (boring) than my Geography class.

7. Her class is …………. (big) than yours.

8. The weather this winter is even ……………… (bad) than last winter.

9. This gift is ……………… (beautiful) than that one.

10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.

Đáp án

1 - more intelligent

2 - older

3 - larger

4 - more colourful

5 - quieter

6 - more boring

7 - bigger

8 - worse

9 - more beautiful

10 - better

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 7 (Global success): Viet Nam and International Organisations

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Aim

n, v

/eɪm/

Mục tiêu, đặt ra mục tiêu

Commit

v

/kəˈmɪt/

Cam kết

Competitive

adj

/kəmˈpetətɪv/

Cạnh tranh

Economic

adj

/ˌiːkəˈnɒmɪk/

Thuộc về kinh tế

Economy

n

/ɪˈkɒnəmi/

Nền kinh tế

Enter

v

/ˈentə(r)/

Thâm nhập, đi vào

Essential

adj

/ɪˈsenʃl/

Cần thiết, cấp thiết

Expert

adj

/ˈekspɜːt/

Thuộc về chuyên môn

Harm

n

/hɑːm/

Hiểm hoạ, sự nguy hiểm

Invest

v

/ɪnˈvest/

Đầu tư

Peacekeeping

adj

/ˈpiːskiːpɪŋ/

Gìn giữ hoà bình

Poverty

n

/ˈpɒvəti/

Tình trạng đói nghèo

Promote

v

/prəˈməʊt/

Quảng bá, khuếch trương

Quality

n, adj

/ˈkwɒləti/

Có chất lượng

Regional

adj

/ˈriːdʒənl/

Thuộc về khu vực

Relation

n

/rɪˈleɪʃn/

Mối quan hệ

Respect

v

/rɪˈspekt/

Tôn trọng, ghi nhận

Technical

adj

/ˈteknɪkl/

Thuộc về kĩ thuật

Trade

n

/treɪd/

Thương mại

Vaccinate

v

/ˈvæksɪneɪt/

Tiêm vắc-xin

Welcome

v

/ˈwelkəm/

Đón chào, hoan nghênh

Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách Global success hay, chi tiết nhất:

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 5 (Global success): Inventions

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 6 (Global success): Gender Equality

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 8 (Global success): New Ways To Learn

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 9 (Global success): Protecting The Environment

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 10 (Global success): Ecotourism

1 1,440 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: