Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 7 (Global success): Viet Nam And Internatioanl Organisations
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 7 (Global success): Viet Nam And Internatioanl Organisations
I. So sánh hơn với tính từ
1. Cách dùng
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất)
2. Công thức
Tính từ ngắn |
N1 + tobe + adj_er + than + N2. Ví dụ: This book is thicker than that one. (Cuốn sách này dày hơn cuốn sách đó.) |
Tính từ dài |
N1 + tobe + more + adj + than + N2. Ví dụ: He is more intelligent than me. (Anh ấy thông minh hơn tôi.) |
Lưu ý: So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh
Ví dụ: My house is far more expensive than hers. (Nhà tôi đắt hơn nhà cô ấy rất nhiều.)
II. So sánh hơn nhất với tính từ
1. Cách dùng
Số lượng đối tượng dùng để so sánh thường từ 3 đối tượng trở lên nhằm diễn tả một người hoặc vật mang một đặc điểm nào đó vượt trội hơn hẳn so với tất cả những đối tượng còn lại được nhắc đến.
2. Công thức
Tính từ ngắn |
S + tobe + the + adj_est …. Ví dụ: This shirt is the cheapest in the shop. (Áo này rẻ nhất cửa hàng.) |
Tính từ dài |
S + tobe + the most + adj … Ví dụ: This shirt is the most expensive in the shop. (Chiếc áo này đắt nhất trong tiệm.) |
III. Các tính từ bất quy tắc
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
Good |
better |
the best |
Bad |
worse |
the worst |
Much / many |
more |
the most |
Little |
Less |
the least |
Far |
Farther (về khoảng cách) Further (nghĩa rộng ra) |
further |
Happy |
happier |
the happiest |
Simple |
simpler |
the simplest |
Narrow |
narrower |
the narrowest |
Clever |
cleverer |
the cleverest |
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Viết lại các câu sau theo công thức so sánh hơn và so sánh nhất.
1. Today is hotter than yesterday.
➔ Yesterday was __________________________.
2. No one in her team is more beautiful than Dyan.
➔ Dyan is _______________________________.
3. No building in Quan’s city is higher than this building.
➔ This building is ____________________________.
4. Jack is the most intelligent in his class.
➔ No one in his class _______________________.
5. If your son reads many science books, he will have much knowledge.
➔ The more__________________________________.
6. If Linda wants to pass the exam easily, she will study harder.
➔ The more easily ________________________________.
7. Binh An’s house is very beautiful. It’s expensive, too.
➔ The more _____________________________.
8. One of the greatest tennis players in the world is BJ.
➔ BJ is _________________________________.
9. No producers in the world is bigger than ABS.
➔ ABS is _______________________________.
10. Sam is very intelligent but her sister is the most intelligent in her family.
➔ Sam’s sister is ________________________________________.
Đáp án
1. Yesterday wasn’t so as hot as today.
2. Dyan is the most beautiful in her team.
3. This building is the highest in Quan’s city.
4. No one in his class is more intelligent than Jack.
5. The more science books he reads, the more knowledge he will have.
6. The more easily Linda wants to pass the exam, the harder she will study.
7. The more beautiful Binh An’s house is, the more expensive it is.
8. BJ is the greatest tennis player in the world.
9. ABS is the biggest producer in the world.
10. Sam’s sister is more intelligent than her.
Bài tập 2. Chọn đáp án đúng nhất của tính từ/trạng từ trong câu so sánh hơn và so sánh nhất
1. My Chinese class is _______ than her Chinese class.
A. funny
B. funnier
C. funniest
D. the funny
2. This sofa is _________ than the other.
A. comfortable
B. the comfortable
C. more comfortable
D. most comfortable
3. No one in his group is _______ than Quan.
A. kinder
B. kind
C. more kind
D. most kind
4. Lam visits his parents ________ than his sister does.
A. little
B. least
C. the less
D. less
5. If Sam had run ________ , her sister could have caught her.
A. fast
B. faster
C. the fastest
D. more faster
Đáp án
1. B , 2. C , 3. A , 4. D , 5. B
Bài tập 3. Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu so sánh hơn và so sánh nhất dưới đây:
1. This is the more wonderful book Linda has ever read.
2. No mountain in the world is the biggest than Everest.
3. Jackma is the richer people in the world.
4. The living room is biggest than the kitchen one.
5. One of the greater football players in Vietnam is Ho Van Y.
Đáp án
1. more ➔ most (so sánh nhất)
2. the biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than)
3. the richer ➔ the richest (so sánh nhất vì có the)
4. biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than)
5. greater ➔ greatest (so sánh nhất vì có the)
Bài tập 4. Điền vào chỗ trống tính từ/trạng từ trong công thức so sánh hơn.
1. Dogs are ………… (intelligent) than hamsters.
2. Sam is…………… (old) than Andy.
3. US is far ………… (large) than the UK.
4. Hoa’s garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
5. Jack is …………… (quiet) than his brother.
6. My Math class is ……………. (boring) than my Geography class.
7. Her class is …………. (big) than yours.
8. The weather this winter is even ……………… (bad) than last winter.
9. This gift is ……………… (beautiful) than that one.
10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.
Đáp án
1 - more intelligent
2 - older
3 - larger
4 - more colourful
5 - quieter
6 - more boring
7 - bigger
8 - worse
9 - more beautiful
10 - better
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 7 (Global success): Viet Nam and International Organisations
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Aim |
n, v |
/eɪm/ |
Mục tiêu, đặt ra mục tiêu |
Commit |
v |
/kəˈmɪt/ |
Cam kết |
Competitive |
adj |
/kəmˈpetətɪv/ |
Cạnh tranh |
Economic |
adj |
/ˌiːkəˈnɒmɪk/ |
Thuộc về kinh tế |
Economy |
n |
/ɪˈkɒnəmi/ |
Nền kinh tế |
Enter |
v |
/ˈentə(r)/ |
Thâm nhập, đi vào |
Essential |
adj |
/ɪˈsenʃl/ |
Cần thiết, cấp thiết |
Expert |
adj |
/ˈekspɜːt/ |
Thuộc về chuyên môn |
Harm |
n |
/hɑːm/ |
Hiểm hoạ, sự nguy hiểm |
Invest |
v |
/ɪnˈvest/ |
Đầu tư |
Peacekeeping |
adj |
/ˈpiːskiːpɪŋ/ |
Gìn giữ hoà bình |
Poverty |
n |
/ˈpɒvəti/ |
Tình trạng đói nghèo |
Promote |
v |
/prəˈməʊt/ |
Quảng bá, khuếch trương |
Quality |
n, adj |
/ˈkwɒləti/ |
Có chất lượng |
Regional |
adj |
/ˈriːdʒənl/ |
Thuộc về khu vực |
Relation |
n |
/rɪˈleɪʃn/ |
Mối quan hệ |
Respect |
v |
/rɪˈspekt/ |
Tôn trọng, ghi nhận |
Technical |
adj |
/ˈteknɪkl/ |
Thuộc về kĩ thuật |
Trade |
n |
/treɪd/ |
Thương mại |
Vaccinate |
v |
/ˈvæksɪneɪt/ |
Tiêm vắc-xin |
Welcome |
v |
/ˈwelkəm/ |
Đón chào, hoan nghênh |
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách Global success hay, chi tiết nhất:
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 5 (Global success): Inventions
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 6 (Global success): Gender Equality
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 8 (Global success): New Ways To Learn
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 9 (Global success): Protecting The Environment
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 - KNTT
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 10 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết KTPL 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Kết nối tri thức