Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 1 (Global success): Family Life

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.

1 3,406 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 1 (Global success): Family Life

A. Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

1. Cách dùng

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại

2. Diễn tả một chân lý/ sự thật hiển nhiên

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình

1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại

2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh

3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra

2. Cấu trúc

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

+

S + V(s/es)

Ex: He frequently plays tennis. (Anh ấy thường xuyên chơi quần vợt.)

S + am/is/are + V-ing

Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)

-

S + do/does not + V-inf

Ex: She doesn’t usually play tennis. (Cô ấy không thường chơi quần vợt.)

S + am/ is/ are + not + V-ing

Ex: The children are not playing football

right now. ((Bọn trẻ đang không chơi bóng đá bây giờ.)

?

Do/Does + S + V-inf?

Ex: Do you often play tennis? (Bạn có thường chơi quần vợt không?)

Am/Is/Are + S + V-ing?

Ex: Are the children playing football at

present? (Hiện tại bọn trẻ có đang chơi bóng đá không?)

3. Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

- Often, usually, frequently

- Always, constantly

- Sometimes, occasionally

- Seldom, rarely

- Every day/ week/ month...

- Now

- Right now

- At the moment

- At present

- Look! Listen!...

B. Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1

Task 1. Rewrite the following sentences without changing their meaning, using the given words.

1. It's a long time since he last called me.

He hasn't ______________________

Đáp án: He hasn't called me for a long time

2. When did he get the job?

How long ago __________________________

Đáp án: How long ago did he get the job

3. I advise you to book a table in advance.

If I ______________________________

Đáp án: If I were you, I would book a table in advance

4. I don't want to tell them the secret.

I would rather _______________________

Đáp án: I would rather _______not tell them the secret

5. If I improved my English speaking skill, I would easily get that job.

Were ______________________

Đáp án: Were I to improve my English speaking skill, I would easily get that job

6. We wanted to get good seats so we arrived early.

In order _________________________

Đáp án: In order to get good seats, we arrived early

7. It took her nearly an hour to do the crossword.

She spent ____________________________

Đáp án: She spent nearly an hour doing the crossword

8. The policeman made him confess after three days.

He was __________________________

Đáp án: He was made the confess after three days

9. Nga finds Maths easier than Physics.

Physics is not ________________________

Đáp án: Physics is not as easy as Maths for Nga

10. I advise you to see a doctor.

You ought ____________________________

Đáp án: You ought __________to see a doctor

Task 2. Put the verbs in the present simple tense or present continuous tense.

1. Where’s Tim? He (listen) …………………. to a new music album in his room.

2. Don’t forget to take your umbrella with you to Da Lat city. You know it always (rain) …………………. there.

3. Emily (work) …………………. hard all day but she (not work) …………………. at the moment.

4. Look! That boy (run) …………………. after the bus. He (want) …………………. to catch it.

5. He (speak) …………………. Chinese so well because he (come) …………………. from Bejing.

6. Look! The boss (come) ………………….. We (meet) …………………. him in an hour and nothing is ready!

7. ………. you usually (go) …………………. away for Christmas or …………. you (stay) …………………. at home?

8. She (hold) …………………. some peonies. They (smell) …………………. lovely.

9. Look! It (snow) …………………. again. It always (snow) …………………. in December.

10. Sally (swim) …………………. very well, but she (not run) …………………. very fast.

Đáp án:

1. Where’s Tim? He (listen) ………is listening…………. to a new music album in his room.

2. Don’t forget to take your umbrella with you to Da Lat city. You know it always (rain) …………rains………. there.

3. Emily (work) ………works…………. hard all day but she (not work) …………isn’t working………. at the moment.

4. Look! That boy (run) …………is running…. after the bus. He (want) …………wants………. to catch it.

5. He (speak) ………speaks…………. Chinese so well because he (come) ………comes………. from Bejing.

6. Look! The boss (come) ……………is comming…….. We (meet) ………are meeting…………. him in an hour and nothing is ready!

7. ……Do…. you usually (go) ………go…………. away for Christmas or ……Do……. you (stay) …………stay………. at home?

8. She (hold) ……………is holding……. some peonies. They (smell) …………smell………. lovely.

9. Look! It (snow) ………is snowing………. again. It always (snow) ………snows………. in December.

10. Sally (swim) ………swims…………. very well, but she (not run) …………doesn't run………. very fast.

Task 3. Choose the correct answer.

1. I was late school this morning because my alarm clock didn’t ………

a. go off

b. go away

c. go on

d. go up

2. “…….. do you get to school?’ – ‘ by bike”.

a. how

b. what

c. how far

d. how often

3. When I was a child, I usually ……fishing with my brother

a. went

b. gone

c. go

d. use to go

4. We …….. dinner at home on Saturdays.

a. Haven’t had

b. Don’t have

c. Didn’t had

d. Aren’t have

5. Are you contented ………. Your present job, Mrs. Tuyet ?

a. of

b. to

c. with

d. for

6. What time is the flight …….. to arrive ?

a. thought

b. due

c. plan

d. because

Đáp án

1 - a; 2 - a; 3 - a; 4 - b; 5 - c; 6 - b

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global success): Family Life

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Benefit

n

/ˈbenɪfɪt/

Lợi ích

Bond

n

/bɒnd/

Sự gắn bó, kết nối

Breadwinner

n

/ˈbredwɪnə(r)/

Người trụ cột đi làm nuôi gia đình

Character

n

/ˈkærəktə(r)/

Tính cách

Cheer up

v

/tʃɪə(r) ʌp/

Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên

Damage

v

/ˈdæmɪdʒ/

Phá hỏng, làm hỏng

Gratitude

n

/ˈɡrætɪtjuːd/

Sự biết ơn, lòng biết ơn

Grocery

n

/ˈɡrəʊsəri/

Thực phẩm và tạp hoá

Heavy lifting

n

/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/

Mang vác nặng

Homemaker

n

/ˈhəʊmmeɪkə(r)/

Người nội trợ

Laundry

n

/ˈlɔːndri/

Quần áo, đồ giặt là

Manner

n

/ˈmænə(r)/

Tác phong, cách ứng xử

Responsibility

n

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

Trách nhiệm

Routine

n

/ruːˈtiːn/

Lệ thường, công việc hằng ngày

Rubbish

n

/ˈrʌbɪʃ/

Rác rưởi

Spotlessly

adv

/ˈspɒtləsli/

Không tì vết

Strengthen

v

/ˈstreŋkθn/

Củng cố, làm mạnh thêm

Support

n, v

/səˈpɔːt/

Ủng hộ, hỗ trợ

Truthful

adj

/ˈtruːθfl/

Trung thực

Value

n

/ˈvæljuː/

Giá trị

Washing-up

n

/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/

Rửa chén bát

Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách Global success hay, chi tiết nhất:

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 2 (Global success): Humans And The Environment

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 3 (Global success): Music

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 4 (Global success): For A Better Community

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 5 (Global success): Inventions

Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 6 (Global success): Gender Equality

1 3,406 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: