Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 1 (Global success): Family Life
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 1 (Global success): Family Life
A. Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
1. Cách dùng
Thì hiện tại đơn |
Thì hiện tại tiếp diễn |
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại 2. Diễn tả một chân lý/ sự thật hiển nhiên 3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình |
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại 2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh 3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra |
2. Cấu trúc
|
Thì hiện tại đơn |
Thì hiện tại tiếp diễn |
+ |
S + V(s/es) Ex: He frequently plays tennis. (Anh ấy thường xuyên chơi quần vợt.) |
S + am/is/are + V-ing Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.) |
- |
S + do/does not + V-inf Ex: She doesn’t usually play tennis. (Cô ấy không thường chơi quần vợt.) |
S + am/ is/ are + not + V-ing Ex: The children are not playing football right now. ((Bọn trẻ đang không chơi bóng đá bây giờ.) |
? |
Do/Does + S + V-inf? Ex: Do you often play tennis? (Bạn có thường chơi quần vợt không?) |
Am/Is/Are + S + V-ing? Ex: Are the children playing football at present? (Hiện tại bọn trẻ có đang chơi bóng đá không?) |
3. Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại đơn |
Thì hiện tại tiếp diễn |
- Often, usually, frequently - Always, constantly - Sometimes, occasionally - Seldom, rarely - Every day/ week/ month... |
- Now - Right now - At the moment - At present - Look! Listen!... |
B. Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1
Task 1. Rewrite the following sentences without changing their meaning, using the given words.
1. It's a long time since he last called me.
He hasn't ______________________
Đáp án: He hasn't called me for a long time
2. When did he get the job?
How long ago __________________________
Đáp án: How long ago did he get the job
3. I advise you to book a table in advance.
If I ______________________________
Đáp án: If I were you, I would book a table in advance
4. I don't want to tell them the secret.
I would rather _______________________
Đáp án: I would rather _______not tell them the secret
5. If I improved my English speaking skill, I would easily get that job.
Were ______________________
Đáp án: Were I to improve my English speaking skill, I would easily get that job
6. We wanted to get good seats so we arrived early.
In order _________________________
Đáp án: In order to get good seats, we arrived early
7. It took her nearly an hour to do the crossword.
She spent ____________________________
Đáp án: She spent nearly an hour doing the crossword
8. The policeman made him confess after three days.
He was __________________________
Đáp án: He was made the confess after three days
9. Nga finds Maths easier than Physics.
Physics is not ________________________
Đáp án: Physics is not as easy as Maths for Nga
10. I advise you to see a doctor.
You ought ____________________________
Đáp án: You ought __________to see a doctor
Task 2. Put the verbs in the present simple tense or present continuous tense.
1. Where’s Tim? He (listen) …………………. to a new music album in his room.
2. Don’t forget to take your umbrella with you to Da Lat city. You know it always (rain) …………………. there.
3. Emily (work) …………………. hard all day but she (not work) …………………. at the moment.
4. Look! That boy (run) …………………. after the bus. He (want) …………………. to catch it.
5. He (speak) …………………. Chinese so well because he (come) …………………. from Bejing.
6. Look! The boss (come) ………………….. We (meet) …………………. him in an hour and nothing is ready!
7. ………. you usually (go) …………………. away for Christmas or …………. you (stay) …………………. at home?
8. She (hold) …………………. some peonies. They (smell) …………………. lovely.
9. Look! It (snow) …………………. again. It always (snow) …………………. in December.
10. Sally (swim) …………………. very well, but she (not run) …………………. very fast.
Đáp án:
1. Where’s Tim? He (listen) ………is listening…………. to a new music album in his room.
2. Don’t forget to take your umbrella with you to Da Lat city. You know it always (rain) …………rains………. there.
3. Emily (work) ………works…………. hard all day but she (not work) …………isn’t working………. at the moment.
4. Look! That boy (run) …………is running…. after the bus. He (want) …………wants………. to catch it.
5. He (speak) ………speaks…………. Chinese so well because he (come) ………comes………. from Bejing.
6. Look! The boss (come) ……………is comming…….. We (meet) ………are meeting…………. him in an hour and nothing is ready!
7. ……Do…. you usually (go) ………go…………. away for Christmas or ……Do……. you (stay) …………stay………. at home?
8. She (hold) ……………is holding……. some peonies. They (smell) …………smell………. lovely.
9. Look! It (snow) ………is snowing………. again. It always (snow) ………snows………. in December.
10. Sally (swim) ………swims…………. very well, but she (not run) …………doesn't run………. very fast.
Task 3. Choose the correct answer.
1. I was late school this morning because my alarm clock didn’t ………
a. go off
b. go away
c. go on
d. go up
2. “…….. do you get to school?’ – ‘ by bike”.
a. how
b. what
c. how far
d. how often
3. When I was a child, I usually ……fishing with my brother
a. went
b. gone
c. go
d. use to go
4. We …….. dinner at home on Saturdays.
a. Haven’t had
b. Don’t have
c. Didn’t had
d. Aren’t have
5. Are you contented ………. Your present job, Mrs. Tuyet ?
a. of
b. to
c. with
d. for
6. What time is the flight …….. to arrive ?
a. thought
b. due
c. plan
d. because
Đáp án
1 - a; 2 - a; 3 - a; 4 - b; 5 - c; 6 - b
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global success): Family Life
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Benefit |
n |
/ˈbenɪfɪt/ |
Lợi ích |
Bond |
n |
/bɒnd/ |
Sự gắn bó, kết nối |
Breadwinner |
n |
/ˈbredwɪnə(r)/ |
Người trụ cột đi làm nuôi gia đình |
Character |
n |
/ˈkærəktə(r)/ |
Tính cách |
Cheer up |
v |
/tʃɪə(r) ʌp/ |
Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên |
Damage |
v |
/ˈdæmɪdʒ/ |
Phá hỏng, làm hỏng |
Gratitude |
n |
/ˈɡrætɪtjuːd/ |
Sự biết ơn, lòng biết ơn |
Grocery |
n |
/ˈɡrəʊsəri/ |
Thực phẩm và tạp hoá |
Heavy lifting |
n |
/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ |
Mang vác nặng |
Homemaker |
n |
/ˈhəʊmmeɪkə(r)/ |
Người nội trợ |
Laundry |
n |
/ˈlɔːndri/ |
Quần áo, đồ giặt là |
Manner |
n |
/ˈmænə(r)/ |
Tác phong, cách ứng xử |
Responsibility |
n |
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ |
Trách nhiệm |
Routine |
n |
/ruːˈtiːn/ |
Lệ thường, công việc hằng ngày |
Rubbish |
n |
/ˈrʌbɪʃ/ |
Rác rưởi |
Spotlessly |
adv |
/ˈspɒtləsli/ |
Không tì vết |
Strengthen |
v |
/ˈstreŋkθn/ |
Củng cố, làm mạnh thêm |
Support |
n, v |
/səˈpɔːt/ |
Ủng hộ, hỗ trợ |
Truthful |
adj |
/ˈtruːθfl/ |
Trung thực |
Value |
n |
/ˈvæljuː/ |
Giá trị |
Washing-up |
n |
/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ |
Rửa chén bát |
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách Global success hay, chi tiết nhất:
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 2 (Global success): Humans And The Environment
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 3 (Global success): Music
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 4 (Global success): For A Better Community
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 - KNTT
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 10 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết KTPL 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Kết nối tri thức