Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 10 (Global success): Ecotourism
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 10 (Global success): Ecotourism
I. Câu điều kiện loại I
1. Cấu trúc
If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
Ví dụ: If I tell her everything, she will know how much I love her.
(Nếu tôi nói cho cô ấy tất cả mọi chuyện, cô ấy sẽ biết tôi yêu cô ấy nhiều như thế nào.)
2. Cách dùng
- Câu điều kiện loại 1 dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Ví dụ: If I get up early in the morning, I will go to school on time. (Nếu tôi dậy sớm vào buổi sáng, tôi sẽ đến trường học đúng giờ.)
- Câu điều kiện loại 1 có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý:
Ví dụ: If you need a ticket, I can get you one. (Nếu bạn cần mua vé, tôi có thể mua dùm bạn một cái.)
- Câu điều kiện loại 1 dùng để cảnh báo hoặc đe dọa
Ví dụ: If you come in, he will kill you. (Nếu bạn bước vào đó, anh ta sẽ giết bạn.)
II. Câu điều kiện loại II
1. Cấu trúc
If + S + Were/ weren’t, S + Would/could/might + V nguyên thể
Ví dụ: If the weather weren’t bad, we would go swimming. (Nếu thời tiết không xấu, chúng tôi sẽ đi bơi.)
2. Cách dùng
Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện trái với thực tế ở hiện tại.
Bài tập vận dụng
EXERCISE I: Put the verbs in brackets in correct tenses.
1/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself.
2/ If I had known that you were in hospital, I (visit) ________ you.
3/ You could make much progress if you (attend) ________ class regularly.
4/ If I (know) ________ his telephone number, I would give it to you.
5/ If you (arrive) ________ ten minutes earlier, you would have got a seat.
6/ If he (study) ________ harder, he can pass an exam.
7/ She may be late if she (not hurry) ________.
8/ Tell him to ring me if you (see) ________ him.
9/ If you (speak) ________ more slowly, he might have understood you.
10/ What (you do) ________ if you got fat?
Đáp án:
1 - had; 2 - would have visited; 3 - attended; 4 - knew; 5 - arrived;
6 - studies; 7 - doesn't hurry; 8 - see; 9 - have spoken; 10 - would you do;
Exercise II : Supply the correct verb tense.
1/ If you are kind to me, I (be) _______ good to you.
2/ He (come) _______ if you waited.
3/ If you (ring) _______ the bell, the servant would come.
4/ If I had known that the baby was hungry, I (feed) _______ him.
5/ If it (not, rain) _______ a lot, the rice crop wouln’t grow.
6/ If today (be) _______ Sunday, we wouldn’t have to work.
7/ If she had had your address, she (write) _______ to you.
8/ We lost the match. If you (play) _______ for us, we (win) _______.
9/ They would not be paid unless they (do) _______ their work well.
10/ If I became very rich, I (build ) _______ a hospital for the poor.
11/ If he (give) _______ up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again.
12/ He (not, have) _______ an accident if he had not been driving so fast.
13/ If she (write) _______ more carefully, she might not have made too many mistakes.
14/ You would have to stay in bed unless your health (improve) _______.
15/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself.
Đáp án:
1 - will be; 2 - would come; 3 - rang; 4 - would have fed; 5 - didn't rain;
6 - were; 7 - would have written; 8 - had played - would have won; 9 - did; 10 - would build;
11 - gives; 12 - would not have had; 13 - had written; 14 - improved; 15 - had
Exercise III: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. If we meet at 9:30, we (have) _________________plenty of time.
2. If you (find) _________________ a skeleton in the cellar, don't mention it to anyone.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) _________________ the animals..
4. If you pass your examination, we (have) _________________a celebration.
5. Lisa would find the milk if she (look) _________________ for it in the fridge.
6. What (happen) _________________if I press this button?
7. The door will be unlocked if you (press)_________________ the green button.
8. I should have voted for her if I (have) _________________ a vote then.
9. If you go to Paris, where you (stay) _________________?
10. If you (swim) _________________ in this lake, you'll shiver from cold.
11. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) _________________?
12. The flight may be cancelled if the fog (get) _________________thick.
13. If the milkman (come) _________________, tell him to leave two pints.
14. I (call) _________________ the office if I were you.
15. Someone (sit) _________________on your glasses if you leave them there.
16. You would hear my explanation if you (not talk) _________________so much.
17. What I (do) _________________if I hear the burglar alarm?
18. If you (read) _________________the instructions carefully, you wouldn't have answered the wrong question.
19. If Mel (ask) _________________ her teacher, he'd have answered her questions.
20. I would repair the roof myself if I (have) _________________a long ladder.
21. Unless they turn that radio off, I (go) _________________mad.
22. If you were made redundant, what you (do) _________________?
23. We'll have a long way to walk if we (run) _________________out of petrol here.
24. If you shake that bottle of port, it (not be) _________________ fit to drink.
25. If you spoke louder, your classmates (understand) _________________ you.
26. I'll probably get lost unless he (come) _________________with me.
27. You (not have) _________________ so many accidents if you drove more slowly.
28. If you (wear) _________________ a false beard, nobody would have recognized you.
29. If she (leave) _________________ the fish here, the cat will eat it.
30. You (have) _________________ no trouble at school if you had done your homework.
31. Unless you (tell) __________________ the truth, I won't help you.
32. You'll get pneumonia if you (not change) _________________ your wet clothes.
33. If I had known that you couldn't eat octopus, I (not buy) _________________ it.
34. If they (hang) _________________ that picture lower, people would be able to see it.
35. She (be) _________________able to walk faster if she didn't have such high-heel shoes.
36. I (bring) _________________ you some beer if I had known that you were thirsty.
37. If you had touched that electric cable, you (be) _________________ electrocuted.
38. If the story hadn't been true, the newspaper (not print) _________________ it.
39. I (not buy) _________________ things on the installment system if I were you.
40. Dan (arrive) _________________ safe if he drove slowly.
Đáp án:
1. will have;
2. find;
3. had fed;
4. will;
5. looked;
6. will happen;
7. press;
8. had had;
9. will you stay;
10. swim;
11. would you choos;
12. gets;
13. comes;
14. would call;
15. will sit;
16. don’t talk;
17. will you do;
18. had read;
19. had asked;
20. had;
21. will go;
22. would you do;
23. run;
24. won’t be;
25. would have understood;
26. comes;
27. wouldn’t have;
28. had worn;
29. leaves;
30. would have had;
31. Tell;
32. don’t change;
33. wouldn’t have bought;
34. hung;
35. would be;
36. would have brought;
37. would have been;
38. wouldn’t have printed;
39. wouldn’t buy;
40. would drive;
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 10 (Global success): Ecotourism
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Aware |
adj |
/əˈweə(r)/ |
Có nhận thức, ý thức được |
Brochure |
n |
/ˈbrəʊʃə(r)/ |
Tờ quảng cáo |
Craft |
n |
/krɑːft/ |
Đồ thủ công |
Crowd |
v |
/kraʊd/ |
Đổ về, kéo về |
Culture |
n |
/ˈkʌltʃə(r)/ |
Văn hoá |
Damage |
v |
/ˈdæmɪdʒ/ |
Làm hư hại |
Ecotourism |
n |
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ |
Du lịch ính thái |
Explore |
v |
/ɪkˈsplɔː(r)/ |
Khám phá |
Floating market |
n |
/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/ |
Chợ nổi |
Follow |
v |
/ˈfɒləʊ/ |
Đi theo |
Host |
n |
/həʊst/ |
Chủ nhà |
Hunt |
v |
/hʌnt/ |
Săn bắn |
Impact |
n |
/ˈɪmpækt/ |
Tác động |
Local |
adj |
/ˈləʊkl/ |
Tại địa phương |
Mass |
adj |
/mæs/ |
Theo số đông |
Path |
n |
/pɑːθ/ |
Lối đi |
Profit |
n |
/ˈprɒfɪt/ |
Lợi nhuận |
Protect |
v |
/prəˈtekt/ |
Bảo vệ |
Responsible |
adj |
/rɪˈspɒnsəbl/ |
Có trách nhiệm |
Souvenir |
n |
/ˌsuːvəˈnɪə(r)/ |
Quà lưu niệm |
Stalactite |
n |
/ˈstæləktaɪt/ |
Nhũ đá (trong hang động) |
Trail |
n |
/treɪl/ |
Đường mòn |
Waste |
v |
/weɪst/ |
Lãng phí |
Weave |
v |
/wiːv/ |
Dệt |
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách Global success hay, chi tiết nhất:
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 5 (Global success): Inventions
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 6 (Global success): Gender Equality
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 7 (Global success): Viet Nam And Internatioanl Organisations
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 8 (Global success): New Ways To Learn
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 9 (Global success): Protecting The Environment
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 - KNTT
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 10 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết KTPL 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Kết nối tri thức