Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 6 (Global success): Gender Equality
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 10.
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 6 (Global success): Gender Equality
Passive voice with modals (Thể bị động với động từ khuyết thiếu)
1. Can/ Could: có thể
Can + V → Can + be + V3/V-ed.
Could + V → Could + be + V3/V-ed.
Eg: I can't see the words on the board → The words on the board can't be seen.
(Tôi không thể nhìn thấy chữ trên bảng → Chữ trên bảng không thể được nhìn thấy).
2. May/Might: có thể
May + V → May + be + V3/V-ed.
Might + V → Might + be + V3/V-ed.
Eg: They may announce this news soon → This news may be announced soon.
(Họ có thể thông báo tin tức sớm → Tin tức sẽ được thông báo sớm).
3. Should/Ought to: nên
Should + V → Should + be + V3/V-ed.
Ought to + V → Ought to + be + V3/V-ed.
Eg: You should repair your car → Your car should be repaired.
(Bạn nên sửa chữa ôtô của bạn → Ôtô của bạn nên được sửa chữa).
4. Must/Have to: phải
Must + V → Must + be + V3/V-ed.
Have to + V → Have to + be + V3/V-ed.
Eg: You must wear the helmet → The helmet must be worn.
(Bạn phải đội nón bảo hiểm → Nón bảo hiểm phải được đội).
5. Will/Be going to: sẽ
Will + V → Will + be + V3/V-ed.
Be going to +V → Be going to + be + V3/V-ed.
Eg: They will hold a party next to a pool → A party will be held next to a pool.
(Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc bên cạnh một hồ bơi → Một bữa tiệc sẽ được tổ chức bên cạnh một hồ bơi.)
Bài tập vận dụng
Ex I. Choose the best answer: active or passive
1. Jack has a right to know. He ...................the news immediately. If you don't do it, I will.
A. ought to tell
B. ought to be told
C. may tell
D. may be told
2. What I told Bill was a secret. He ..............it to you.
A. shouldn't have repeated
B. shouldn't repeat (lặp lại)
C. shouldn't be repeat
D. shouldn't have been repeated
3. A package ...............carefully before it is mailed.
A. has to be wrapped
B. has to wrap (gói)
C. had to be wrapped
D. had to wrap
4. I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She .................about it.
A. must forget
B. must be forgotten
C. must have been forgotten
D. must have forgotten
5. The games are open to anyone who wants to join in. Everyone .................
A. can be participated
B. could be partipated
C. can participate
D. could participate
6. This burnt out light bulb (bóng đèn cháy) .................days ago. Could you do it for me?
A. might be replaced
B. might have been replaced
C. should have been replaced
D. should be replaced
7. You'd better not drink that river water. It ................
A. could be polluted
B. could pollute
C. can be polluted
D. can pollute
8. I think everyone .............this paperback (sách bìa mềm) on the economic crisis. It contains information that everyone should have.
A. should be read
B. should read
C. should have been read
D. should have read
9. Your passport ................... It is invalid (vô hiệu lực) without your signature (chữ ký).
A. is supposed to sign (ký tên)
B. is supposed to be signed
C. was supposed to sign
D. was supposed to be signed
10. A bald eagle (đại bàng đầu trắng) ................from the other large birds by its white head and white tail.
A. can distinguish (phân biệt)
B. can be distinguished
C. could distinguish
D. could be distinguished
11. When you are on duty (đang trực), your uniform (đồng phục) .................at all times (luôn)
A. must be worn
B. must wear
C. must have worn
D. must have been worn
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. A |
4. D |
5. C |
|
6. C |
7. A |
8. B |
9. B |
10. A |
11. A |
Ex II. Change into passive:
1. You can't wash this dress.
→.................................................................................................................
2. You should open the wine about 3 hours before you use it.
→.................................................................................................................
3. Members may keep books for 3 weeks.
→.................................................................................................................
4. Passengers shouldn't throw away their tickets as inspectors (thanh tra) may check them during the journey.
→.................................................................................................................
5. We shall have to tow (lai dắt) the car to the garage.
→.................................................................................................................
6. Visitors must leave umbrellas (dù, ô) and sticks (gậy) in the cloakroom (phòng treo áo khoác).
→.................................................................................................................
7. You should have taken those books back to the library.
→.................................................................................................................
8. We cannot exchange articles (món hàng) which customers have bought during the sale.
→.................................................................................................................
9. You mustn't move this man; he's too ill.
→.................................................................................................................
10. When they have widened this street, the roar of the traffic will keep residents (cư dân) awake (thức) all night.
→.................................................................................................................
11. You will have to pull down (phá) this skyscraper (nhà chọc trời) as you have not complied with (tuân thủ) the town planning regulations (những quy định quy hoạch của thành phố).
→.................................................................................................................
12.They ought to have reported the accident to the police.
→.................................................................................................................
13. You must dry-clean it.
→.................................................................................................................
14. After that they must return them.
→.................................................................................................................
15. You'll have to leave him here.
→.................................................................................................................
Đáp án:
1 - This dress can't be washed.
2 - The wine should be opened about 3 hours before you use it.
3 - Books may be kept for three weeks.
4 - Tickets shouldn’t be thrown away as they may be checked (by inspectors) during the journey.
5 - The car shall have to be towed to the garage.
6 - Umbrellas and sticks must be left in the cloakroom.
7 - Those books should have been taken to the library.
8 - Articles which have been bought during the sale cannot be exchanged.
9 - This man mustn’t be moved, he is too ill.
10 - When this street has been widened, the residents will be awaken by the roar of the traffic.
11 - This skyscraper will have to be pulled down as the town planning regulations have not been complied with.
12 - The accident ought to have been reported to the police.
13 - It must be dry-cleaned.
14 - After that they must be returned.
15 - He will have to be left here.
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 6 (Global success): Gender Equality
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Cosmonaut |
n |
/ˈkɒzmənɔːt/ |
Nhà du hành vũ trụ |
Domestic violence |
|
/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ |
Bạo lực gia đình |
Equal |
adj |
/ˈiːkwəl/ |
Bằng nhau, bình đẳng |
Equality |
n |
/iˈkwɒləti/ |
Sự bình đẳng |
Eyesight |
n |
/ˈaɪsaɪt/ |
Thị lực |
Firefighter |
n |
/ˈfaɪəfaɪtə(r)/ |
Lính cứu hoả/ chữa cháy |
Kindergarten |
n |
/ˈkɪndəɡɑːtn/ |
Trường mẫu giáo |
Mental |
adj |
/ˈmentl/ |
(Thuộc) tinh thần, tâm thần |
Officer |
n |
/ˈɒfɪsə(r)/ |
Sĩ quan |
Operation |
n |
/ˌɒpəˈreɪʃn/ |
Cuộc phẫu thuật |
Parachute |
v |
/ˈpærəʃuːt/ |
Nhảy dù |
Parachutist |
n |
/ˈpærəʃuːtɪst/ |
Người nhảy dù |
Patient |
n |
/ˈpeɪʃnt/ |
Bệnh nhân |
Physical |
adj |
/ˈfɪzɪkl/ |
(Thuộc) thể chất |
Pilot |
n |
/ˈpaɪlət/ |
Phi công |
Secretary |
n |
/ˈsekrətri/ |
Thư kí |
Shop assistant |
n |
/ˈʃɒp əsɪstənt/ |
Nhân viên, người bán hàng |
Skillful |
adj |
/ˈskɪlfl/ |
Lành nghề, khéo léo |
Soviet |
n, adj |
/ˈsəʊviət/ |
Liên Xô, thuộc Liên Xô |
Surgeon |
n |
/ˈsɜːdʒən/ |
Bác sĩ phẫu thuật |
Uneducated |
adj |
/ʌnˈedʒukeɪtɪd/ |
Được học ít, không được học |
Victim |
n |
/ˈvɪktɪm/ |
Nạn nhân |
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách Global success hay, chi tiết nhất:
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 5 (Global success): Inventions
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 7 (Global success): Viet Nam And Internatioanl Organisations
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 8 (Global success): New Ways To Learn
Ngữ pháp Tiếng 10 Unit 9 (Global success): Protecting The Environment
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 - KNTT
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 10 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết KTPL 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Kết nối tri thức