Một cá thể F1 lai với 2 cơ thể khác: Với cá thể thứ nhất được thế hệ lai
Vietjack.me giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Sinh học có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Sinh học tốt hơn. Mời các bạn đón xem:
Một cá thể F1 lai với 2 cơ thể khác: Với cá thể thứ nhất được thế hệ lai
Đề bài: Một cá thể F1 lai với 2 cơ thể khác:
- Với cá thể thứ nhất được thế hệ lai, trong đó có 6,25% kiểu hình cây thấp, hạt dài.
- Với cá thể thứ hai được thế hệ lai, trong đó có 12,5% kiểu hình cây thấp, hạt dài.
Cho biết mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể quy định tính trạng cây cao, hạt tròn. Hãy xác định quy luật di truyền và viết sơ đồ lai của 2 trường hợp nêu trên?
Trả lời:
- Quy ước: A – thân cao trội hoàn toàn với a – thân thấp; B - hạt tròn trội hoàn toàn với b - hạt dài.
- Thế hệ F2 có 6,25% cây thấp, hạt dài và chiếm tỉ lệ 1/16 → Thế hệ F2 có 16 kiểu tổ hợp = 4 giao tử × 4 giao tử → Mỗi bên cho 4 loại giao tử → F1 và cá thể thứ nhất dị hợp tử 2 cặp gen → Thế hệ F2 có sự phân tính về kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 với kiểu hình mang 2 tính trạng lặn có tỉ lệ bằng 1/16.
→ Kiểu gen của F1 và cá thể thứ nhất là AaBb (cao, tròn).
Sơ đồ lai:
F1 × cây thứ nhất: AaBb × AaBb
G: AB, Ab, aB, ab ↓ AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 cây cao, hạt tròn : 3 cây cao, hạt dài : 3 cây thấp, hạt tròn : 1 cây thấp, hạt dài.
- Thế hệ F2 có 12,5% cây thấp, hạt dài và chiếm tỉ lệ 1/8 → Thế hệ F2 có 8 kiểu tổ hợp = 4 giao tử × 2 giao tử → F1 cho 4 loại giao tử (AaBb), cá thể thứ 2 cho 2 loại giao tử (aaBb hoặc Aabb).
Sơ đồ lai 1:
F1 × cây thứ hai: AaBb × aaBb
G: AB, Ab, aB, ab ↓ aB, ab
F2: 1AaBB : 2AaBb : 1Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 cây cao, hạt tròn : 1 cây cao, hạt dài : 3 cây thấp, hạt tròn : 1 cây thấp, hạt dài.
Sơ đồ lai 2:
F1 × cây thứ hai: AaBb × Aabb
G: AB, Ab, aB, ab ↓ Ab, ab
F2: 1AABb : 2AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 cây cao, hạt tròn : 3 cây cao, hạt dài : 1 cây thấp, hạt tròn : 1 cây thấp, hạt dài.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Sinh học chọn lọc, hay khác:
Một cá thể F1 lai với 2 cơ thể khác:
ADP được hình thành như thế nào?
Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Một loài có 23 nhóm gen liên kết. Bộ NST đó của loài nào?
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen?
Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần
Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Trên mạch thứ nhất của gen có số nu loại A, T, G, X
Đặc điểm nào không đúng đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ?
Trong 4 bậc cấu trúc của prôtêin, bậc cấu trúc nào là quan trọng nhất? Tại sao?
Giả sử một tế bào nhân tạo có tính thấm chọn lọc chứa 0,06M saccarôzơ và 0,04M glucôzơ
Tại sao khi gặp môi trường quá ưu trương, nhiều axit,… lông hút lại tiêu biến?
Nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng?
Một gen có chiều dài là 0,51 micrômet, có A chiếm 30% số nu của gen
Vẽ sơ đồ phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu.
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)