Trắc nghiệm Diện tích hình thoi (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Diện tích hình thoi
-
299 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Hãy chọn câu đúng:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo.
Câu 2:
22/07/2024Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 6 cm và 8 cm. Độ dài cạnh hình thoi là
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Giả sử hình thoi ABCD có đường chéo AC vuông góc BD tại O,
BD = 6 cm; AC = 8 cm.
Suy ra
BO = BD = .6 = 3 (cm);
AO = AC = .8 = 4 (cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:
AB =
= = 5 (cm)
Câu 3:
17/07/2024Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 10 cm và 24 cm. Độ dài cạnh hình thoi là
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Giả sử hình thoi ABCD có đường chéo AC vuông góc BD tại O,
BD = 10 cm; AC = 24 cm.
Suy ra BO = BD = .12 = 6 (cm);
AO = AC = .24 = 12 (cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:
AB =
= = 13 (cm)
Câu 4:
23/07/2024Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 10 cm, OA = 6cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:
BO =
= = 8
SABCD = BD. AC
= .2OB. 2AO
= 2BO. AO = 2.8.6 = 96 (cm2)
Câu 5:
22/07/2024Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15 cm và 20 cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi.
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Giả sử hình thoi ABCD, đường chéo AC vuông góc với BD tại O, AC = 20 cm; BD = 15 cm. Gọi BH là đường cao hình thoi kẻ từ đỉnh B.
Ta có:
DO = BD = .15 = 7, 5 (cm);
AO = AC = .20 = 10 (cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOD vuông tại O ta có:
AD =
= = 12, 5 (cm)
SABCD = BD. AC
= 15.20 = 150 (cm2)
SABCD = BH. AD
=> BH =
= = 12 (cm)
Câu 6:
15/07/2024Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 10 cm, OA = 6cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:
BO =
= = 8
SABCD = BD. AC
= 2OB. 2AO = 2BO. AO
= 2.8.6 = 96 (cm2)
Câu 7:
23/07/2024Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi.
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Giả sử hình thoi ABCD, đường chéo AC vuông góc với BD tại O,
AC = 8 cm; BD = 6 cm. Gọi BH là đường cao hình thoi kẻ từ đỉnh B.
Ta có: DO = BD = .6 = 3 (cm);
AO = AC = .8 = 4 (cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOD vuông tại O ta có:
AD =
= = 5 (cm)
SABCD = BD. AC
= 6.8 = 24 (cm2)
SABCD = BH. AD
=> BH = = = 4, 8 (cm)
Câu 8:
16/07/2024Cho hình thoi có cạnh là 5 cm, một trong hai đường chéo có độ dài là 6 cm Diện tích của hình thoi là
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Giả sử hình thoi ABCD có đường chéo AC vuông góc BD
tại O, AB = 5 cm; BD = 6 cm.
Suy ra BO = BD = .6 = 3 (cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:
AO = = = 4
SABCD = BD. AC = BD. 2AO
= BD.AO = 6.4 = 24 (cm2)
Câu 9:
17/07/2024Cho hình thoi có cạnh là 5 cm, một trong hai đường chéo có độ dài là 6 cm Diện tích của hình thoi là
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Giả sử hình thoi ABCD có đường chéo AC vuông góc BD
tại O, AB = 5 cm; BD = 6 cm.
Suy ra BO = BD = .6 = 3 (cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:
AO = = = 4
SABCD = BD. AC = BD. 2AO
= BD.AO = 6.4 = 24 (cm2)
Câu 10:
19/07/2024Cho hình thoi có cạnh là 10 cm, một trong hai đường chéo có độ dài là 16 cm Diện tích của hình thoi là
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Giả sử hình thoi ABCD có đường chéo AC vuông góc BD
tại O, AB = 10 cm; AC = 16 cm.
Suy ra AO = AC = .16 = 8 (cm)
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:
OB = = = 6.
SABCD = BD. AC = 2OB. AC
= OB. AC = 6.16 = 96 (cm2)
Câu 11:
20/07/2024Cho hình thoi MNPQ. Biết A, B, C, D lần lượt là các trung điểm của các cạnh NM, NP, PQ, QM.
Tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và hình thoi MNPQ.
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Xét tam giác MNP có: MA = AN; NB = BP (gt)
=> AB là đường trung bình của tam giác
MNP => AB = MP; AB // MP (1) (tính chất đường trung bình của tam giác).
Xét tam giác MQP có: MD = DQ; PC = CQ (gt)
=> CD là đường trung bình của tam giác
MQP => CD = MP; CD // MP (2) (tính chất đường trung bình của tam giác).
Xét tam giác MNQ có: MA = AN; MD = DQ (gt)
=> AD là đường trung bình của tam giác
MNQ => AD = NQ; AD // NQ (tính chất đường trung bình của tam giác).
Từ (1) và (2) suy ra AB = CD; AB // CD
=> ABCD là hình bình hành (dnnb).
Ta có: AB // MP (cmt); NQ ⊥ MP (gt)
=> AB ⊥ NQ. Mặt khác AD // NQ (cmt),
suy ra AD ⊥ AB => = 900
Hình bình hành ABCD có = 900 nên là hình chữ nhật (dhnb).
Diện tích hình thoi MNPQ là:
SMNPQ = MP. NQ (3)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
SABCD = AB. AD
= MP. NQ
= MP. NQ (4)
Từ (3) và (4) suy ra = .
Câu 12:
21/07/2024Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 20 cm, OA = 16cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:
BO = = = 12
SABCD = BD. AC = 2OB. 2AO
= 2BO. AO = 2.12.16 = 384 (cm2)
Câu 13:
16/07/2024Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC vuông góc với BD, diện tích của ABCD là 56 cm2; BD = 7 cm. Độ dài đường chéo AC là:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Vì ABCD có đường chéo vuông góc nên
SABCD = BD. AC
=> AC = = = 16 cm.
Câu 14:
22/07/2024Cho hình thoi ABCD, khi đó:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Hình thoi ABCD có hai đường chéo AC, BD nên diện tích
SABCD = AC. BD.
Câu 15:
15/07/2024Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC vuông góc với BD, diện tích của ABCD là 25 cm2; BD = 5 cm. Độ dài đường chéo AC là:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
SABCD = BD. AC
=> AC = = = 10 cm.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Diện tích hình thoi (có đáp án) (298 lượt thi)
- Bài tập Diện tích hình thoi (có lời giải chi tiết) (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình thoi có đáp án (Nhận biết) (216 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình thoi có đáp án (Thông hiểu) (234 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình thoi có đáp án (Vận dụng) (236 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Diện tích tam giác (có đáp án) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học: Đa giác. Diện tích đa giác (có đáp án) (370 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đa giác. Đa giác đều có đáp án (Thông hiểu) (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích tam giác có đáp án (Vận dụng) (319 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1(có đáp án): Đa giác. Đa giác đều ( Phần 1) (301 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án (Vận dụng) (300 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đa giác. Đa giác đều có đáp án (Nhận biết) (298 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đa giác. Đa giác đều (có đáp án) (288 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình thang (có đáp án) (281 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án (Thông hiểu) (280 lượt thi)