Tổng hợp lý thuyết Hóa Học 12 cực hay có lời giải
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
Bài luyện tập số 20
-
8487 lượt thi
-
37 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho các polime: Tơ tằm, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là
Chọn D
Câu 2:
17/07/2024Cho các hợp chất sau :
1) CH3-CH(NH2)-COOH
2) HO-CH2-COOH
3) CH2O và C6H5OH
4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2
5) (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
Chọn B
Câu 3:
16/07/2024Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ nilon-6,6. CTCT của X là
Chọn A
Câu 4:
17/07/2024Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
Chọn B
Câu 5:
16/07/2024Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
Chọn D
Câu 6:
17/07/2024Cho các polime sau: poll (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
Chọn B
Câu 7:
17/07/2024Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:
Chọn D
Câu 9:
17/07/2024Có các nhận xét sau:
1-Chất béo thuộc loại chất este.;
2-Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.;
3-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.;
4-Nitro benzen phản ứng vói HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.;
5-toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.;
Những nhận xét đúng là:
Chọn A
Câu 10:
17/07/2024Cho các chất sau :
1) CH3CH(NH2)COOH
2) HOOC-CH2-CH2-NH2
3) HO-CH2-COOH
4) HCHO và C6H5OH
5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2
6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
Chọn B
Câu 11:
17/07/2024Cho sơ đồ sau: xenlulozơ ®X1 ®X2 ®X3 ® polime X. Biết rằng X chỉ chứa hai nguyên tố. Số chất ứng với X3 là:
Chọn A
Câu 12:
17/07/2024Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
Chọn C
Câu 13:
17/07/2024Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
Chọn A
Câu 14:
18/07/2024Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Chọn A
Câu 15:
16/07/2024Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
Chọn C
Câu 16:
21/07/2024Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
Chọn D
Câu 17:
18/07/2024Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít £-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
Chọn A
Câu 18:
17/07/2024Cho các phát biểu sau:
1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.
2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương.
3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Thuốc súng không khói có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n.
6. Xenlulozơ tan được trong Cu(NH3)4(OH)2.
Số nhận xét đúng là:
Chọn B
Câu 19:
23/07/2024Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân từ là:
Chọn B
Câu 20:
20/07/2024Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH- là
Chọn D
Câu 21:
17/07/2024Cho các polime: (l) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5) poli(vinylaxetat); (6) tơ nilon-6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
Chọn C
Câu 22:
16/07/2024Trong số các polime sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3); [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4); (-CH2-CH2-)n (5); (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6). Polime được dùng để sản xuất tơ là
Chọn C
Câu 23:
23/07/2024Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:
Chọn C
Câu 24:
18/07/2024Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là
Chọn C
Câu 26:
17/07/2024Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Chọn D
Câu 27:
17/07/2024Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Tổng số loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
Chọn C
Câu 28:
17/07/2024Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-l,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Chọn A
Câu 29:
17/07/2024Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là:
(1) Polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.
(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.
Chọn C
Câu 30:
16/07/2024Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
Chọn D
Câu 31:
23/07/2024Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ vised) tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
Chọn D
Câu 32:
21/07/2024Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, amilopectin, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
Chọn C
Câu 33:
17/07/2024Cho các polime sau: poll (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
Chọn B
Câu 34:
23/07/2024Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít £-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
Chọn D
Câu 35:
17/07/2024Trong số các polime sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3); [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4); (-CH2-CH2-)n (5); (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6). Polime được dùng để sản xuất tơ là
Chọn C
Câu 36:
17/07/2024Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là
Chọn D
Câu 37:
20/07/2024Cho các nhận xét sau:
1-Chất béo thuộc loại chất este.
2-Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
4-Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
5-Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là
Chọn D
Bài thi liên quan
-
Bài luyện tập số 1
-
34 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 2
-
35 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 3
-
39 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 4
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 5
-
44 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 6
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 7
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 8
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 9
-
21 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 10
-
32 câu hỏi
-
30 phút
-