Tổng hợp lý thuyết Hóa Học 12 cực hay có lời giải
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
Bài luyện tập số 22
-
6015 lượt thi
-
80 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 13:
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loai?
Chọn A
Câu 14:
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loai?
Chọn A
Câu 15:
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loai?
Chọn A
Câu 16:
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loai?
Chọn A
Câu 21:
Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim lọai?
Chọn D
Câu 22:
Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim lọai?
Chọn D
Câu 23:
Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim lọai?
Chọn D
Câu 24:
Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim lọai?
Chọn D
Câu 25:
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
Chọn B
Câu 26:
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
Chọn B
Câu 27:
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
Chọn B
Câu 28:
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
Chọn B
Câu 29:
Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
Chọn B
Câu 30:
Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
Chọn B
Câu 31:
Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
Chọn B
Câu 32:
Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
Chọn B
Câu 41:
Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do gây ra là
Chọn C
Câu 42:
Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do gây ra là
Chọn C
Câu 43:
Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do gây ra là
Chọn C
Câu 44:
Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do gây ra là
Chọn C
Câu 49:
Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?
Chọn C
Câu 50:
Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?
Chọn C
Câu 51:
Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?
Chọn C
Câu 52:
Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?
Chọn C
Câu 61:
Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
Chọn C
Câu 62:
Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
Chọn C
Câu 63:
Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
Chọn C
Câu 64:
Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
Chọn C
Câu 77:
Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
Chọn D
Câu 78:
Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
Chọn D
Bài thi liên quan
-
Bài luyện tập số 1
-
34 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 2
-
35 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 3
-
39 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 4
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 5
-
44 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 6
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 7
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 8
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 9
-
21 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 10
-
32 câu hỏi
-
30 phút
-