Tổng hợp lý thuyết Hóa Học 12 cực hay có lời giải
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
Bài luyện tập số 10
-
8498 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
22/07/2024Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N?
Chọn đáp án C
- Amin C3H9N có 2 đồng phân amin bậc 1:
CH3 - CH2 – CH2 – NH2 propan-1-amin
CH3 – CH(NH2) – CH3 propan-2-amin
- Amin C3H9N có 1 đồng phân amin bậc 2:
CH3 – CH2 – NH – CH3 etylmetylamin
- Amin C3H9N có 1 đồng phân amin bậc 3:
N(CH3)3 trimetylamin
Vậy có 4 đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N.
Câu 5:
20/07/2024Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
Chọn D
Câu 6:
16/07/2024Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:
Chọn A
Câu 7:
16/07/2024Cho A là một đông đẳng của anilin và có công thức phân tử là C7H9N. Số đồng phân của A là:
Chọn B
Câu 8:
23/07/2024Số amin có N đính trực tiếp vào vòng benzen bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
Chọn D
Câu 9:
19/07/2024Cho amin có CTCT thu gọn như sau: CH3CH2CH2CH2 - N(CH3)- CH2CH3. Tên gọi gốc chức của amin này là
Chọn B
Câu 11:
18/07/2024Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
Chọn A
Câu 16:
16/07/2024Có thể dùng chất nào sau đây để rửa sạch anilin ở đáy ống nghiệm?
Chọn C
Câu 17:
16/07/2024Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào sau đây?
Chọn A
Câu 19:
21/07/2024Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
Chọn C
Câu 20:
22/07/2024Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
Chọn C
Câu 21:
19/07/2024Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p - crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
Chọn C
Câu 23:
21/07/2024Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
Chọn D
Câu 24:
21/07/2024Cho hai công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và số đồng phân amin bậc tưong ứng là:
Chọn B
Câu 25:
17/07/2024Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là
Chọn C
Câu 26:
16/07/2024Có thể dùng chất nào để phân biệt hai chất lỏng là phenol và anilin?
Chọn B
Câu 27:
22/07/2024Thuốc thử được dùng để phân biệt các chất lỏng: anilin, stiren, benzen là
Chọn B
Câu 28:
17/07/2024Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: toluen, anilin, benzen đựng trong 3 lọ mất nhãn là
Chọn D
Câu 29:
19/07/2024Hợp chất hữu cơ X tác dụng đuợc vói dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là:
Chọn D
Câu 30:
21/07/2024Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
Chọn C
Câu 31:
18/07/2024Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỷ lệ số mol thì đó không thể là:
Chọn D
Câu 32:
18/07/2024Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi |
182 |
184 |
-6,7 |
-33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0001M) |
6,48 |
7,82 |
10,81 |
10,12 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
Chọn A
Bài thi liên quan
-
Bài luyện tập số 1
-
34 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 2
-
35 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 3
-
39 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 4
-
20 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 5
-
44 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 6
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 7
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 8
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Bài luyện tập số 9
-
21 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Bài luyện tập số 11
-
32 câu hỏi
-
30 phút
-