[Năm 2024] Đề thi thử môn Tiếng anh THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 8)
-
24051 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Đáp án C
A. complained /kəmˈpleɪnd/
B. roared /rɔː(r)d/
C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/
D. decayed /dɪˈkeɪd/
Đuôi “ed” ở đáp án C được phát âm là /ɪd/ còn trong đáp án A, B, D được phát âm là /d/
Câu 2:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Đáp án C
(“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/)
A. mechanic /məˈkænɪk/ (adj): thuộc về máy móc
B. chemistry /ˈkeməstri/ (n): môn hoá, ngành hoá học
C. charge /tʃɑːrdʒ/ (v): sạc (điện)
D. campus /ˈkæmpəs/ (n): ký túc xá
Câu 3:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Đáp án B
A. Adapt /ə'dæpt/
B. Damage /'dæmidʒ/
C. Award /ə'wɔ:d/
D. Prefer /pri'fə:[r]/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Đáp án C
A. Authority /ɔ:'θɒrəti/
B. Associate /ə'səʊ∫iət/
C. Television /'teliviʒn/
D. essential /i'sen∫l/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 2
Câu 5:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Everyone likes him, ?
Đáp án C
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Khi chủ ngữ là “everyone” thì câu hỏi đuôi ta dùng đại từ “they”
Vế trước là câu khẳng định, do đó câu hỏi đuôi là phủ định, ta dùng trợ động từ “don’t”
Tạm dịch: Mọi người đều thích anh ấy, đúng không?
Câu 6:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The story I’ve just read by Agatha Christie
Đáp án B
Phương pháp giải:
Kiến thức: Câu bị động:
Giải chi tiết: Câu bị động thì Quá khứ đơn. Hành động được nhấn mạnh là câu chuyện được viết bởi Agatha Christie. Chủ ngữ là the story (số ít)=> chon B
S + động từ tobe + V-ed/V3
Tạm dịch : Câu chuyện mà tôi đã đọc được viết bởi Agatha
Câu 7:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
His parents object strongly his playing too much computer games.
Đáp án B
“object to N/ Ving” phản đối cái gì đó
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy kịch liệt phản đối việc anh ấy chơi điện tử quá nhiều.
Câu 8:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It gets when the winter is coming
Đáp án D
get/ become + adj (trở nên như thế nào ..,)
Cấu trúc: short adj - er + and + short adj - er/ more and more + long adj (so sánh kép với tính từ: ngày càng)
Ag: He studies harder and harder. (Anh ta học ngày càng chăm chỉ hơn.)
Life in the city is becoming more and more difficult. (Cuộc sống ở thành phố ngày càng trở nên khó khăn hơn.)
Tạm dịch: Trời ngày càng lạnh hơn khi mùa đông đang đến
Câu 9:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She has just bought .
Đáp án D
Giải thích: Trật từ tính từ OpSASCOMP (Opinion ý kiến - Size kích cỡ - Age cũ/mới/ tuối - shape hình dạng - color màu - origin nguồn gốc - material chất liệu - purpose mục đích sử dụng)
Beautiful là từ chỉ cảm nhận của người nói, xếp vào Opinion, brand-new thuộc age, Swiss thuộc Origin.
Dịch nghĩa: Cô ấy vừa mới mua một chiếc đồng hồ đeo tay sản xuất ở Thụy Sĩ mới tinh rất đẹp
Câu 10:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When I last saw him, he________in London
Đáp án C
Kiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ
Giải thích: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt
Tạm dịch: Khi tôi gặp anh ta, anh ta đang sống ở London
Câu 11:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_________there have been many changes in his life, he remains a nice man to everyone
Đáp án B
Kiến thức: Liên từ / Mệnh đề nhượng bộ
Dấu hiệu “changes” và “remains”
Giải thích:
A. However: Tuy nhiện
B. though + S + V: mặc dù
D. in spite of + N/V-ing: mặc cho, mặc dù
Xét về nghĩa câu => B phù hợp nhất.
Tạm dịch: Mặc dùđã có nhiều thay đổi trong cuộc sống của anh ấy, anh ấy vẫn là một người đàn ông tốt với mọi người
Câu 12:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_________him, I will give him your regards
Đáp án A
Kiến thức mệnh đề trạng ngữ
A. When I see
B. Before I have seen (before + thì đơn)
C. since I saw ( + mệnh đề chính phải ở thì hiện tại hoàn thành)
D. whileI see ( while + thì tiếp diễn)
Trong tương lai: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
When I see him, I will give him your regards.
Tạm dich: Khi tôi gặp anh ấy, tôi sẽ chuyển cho anh ấy lời hỏi thăm của cậu
Câu 13:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_________the instruction, he snatched up the fire extinguisher
Đáp án B
Kiến thức: Mệnh đề phân tử / Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải thích:
Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (he) thì có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng:
- V-ing / Having P2: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động
- P2 (quá khứ phân từ): nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động
Tạm dịch: Sau khi đọc hướng dẫn, anh ta giật lấy bình chữa cháy
Câu 14:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
An only child often creates an ________friend to play with
Đáp án C
A.imagery /'imiddʒəri/(n): hình ảnh, hình tượng
B.imaginable /i'mædʒinəbl/(a): có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được
C.imaginary /i'mædʒinəri/(a): tưởng tượng, không có thực, ảo
D.imaginative /i'mædʒinətiv/(a): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.
Tạm dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng
Câu 15:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Jack's mother ______a birthday cake with seventeen lighted candles on it.
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
A. bring out: mang ra
B. show off: khoe khoang, thể hiện
C. turn up = show up = arrive: đến
D. take over: tiếp quản, chiếm đoạt
Tạm dịch: Mẹ Jack mang ra một chiếc bánh sinh nhật với 17 cây nến được thắp sáng ở trên nó
Câu 16:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The players’ protests _______ no difference to the referee’s decision at all
Đáp án B
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: cụm từ “make no difference” (không tạo ra sự thay đổi)
Tạm dịch: Sự phản đổi của các cầu thủ không làm thay đổi quyết định của trọng tài chút nào
Câu 17:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She likes meeting people and travelling so she wants to apply for_______ a receptionist or tourist guide
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. location /ləʊ'keɪ∫n/ (n): vị trí địa lí
B. position /pə’zɪ∫ən/ (n): vị trí công việc
C. site /sait/ (n): nơi, chỗ, vị trí
D. place /pleis/ (n): nơi, chỗ, địa điểm
Tạm dịch: Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và đi đó đây, vì vậy cô ấy nộp đơn vào vị trí nhân viên lễ tân hoặc là hướng dẫn viên du lịch
Câu 18:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The poor child was in floods of because his bicycle had been stolen
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
To be in flood of tears: rất buồn
Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đẹp của nó bị mất
Câu 19:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The problems of the past few months have taken their_______ toll on her health and there are shadows under her eyes
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
To take one’s toll on sb/st = to have a bad effect on someone or something, especially over a long period of time: gây ảnh hưởng nghiệm trọng/ lâu dài cho ai/ cái gì
Tạm dịch: Những vấn đề của vài tháng trước đã có ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của cô ấy và để lại những quầng mắt
Câu 20:
20/07/2024By the end of the storm, the hikers had depleted even their emergency stores
Đáp án D
Giải thích: By the end of the storm, the hikers had depleted even their emergency stores. (Khi cơn bão kết thúc, những người đi bộ đã dùng hết ngay cả những đồ khẩn cấp của họ.)
A. lost (v.): đánh mất
B. greatly dropped (v.): sụt giảm đáng kể
C. destroyed (v.): tàn phá
D. used almost all of (v.): dùng gần như hết
Vậy depleted có nghĩa tương đồng với phương án D
Câu 21:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Her parents are growing increasingly concerned by her erratic behaviour
Đáp án C
Giải thích: Her parents are growing increasingly concerned by her erratic behaviour. (Cha mẹ cô ấy ngày càng lo lắng bởi hành vi thất thường của cô.)
A. answerable (adj.): có thể trả lời
B. angelic (adj.): thuộc thiên thần
C. anxious (adj.): lo lắng
D. ancestral (adj.): thuộc tổ tiên
Vậy concerned có nghĩa tương đồng với phương án C
Câu 22:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
This product is hazardous to the eyes and should be kept out of reach of children
Đáp án C
Giải thích: This product is hazardous to the eyes and should be kept out of reach of children. (Sản phẩm này gây nguy hiểm cho mắt và nên để xa tầm tay trẻ em.)
A. dangerous (adj.): nguy hiểm
B. useful (adj.): hữu ích
C. safe (adj.): an toàn
D. interesting (adj.): thú vị
Vậy hazardous có nghĩa tương phản với phương án C
Câu 23:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
After their long-standing conflict had been resolved, the two families decided to bury the hatchet.
Đáp án A
Giải thích: After their long-standing conflict had been resolved, the two families decided to bury the hatchet. (Sau khi cuộc xung đột lâu dài của họ được giải quyết, hai gia đình quyết định trở thành bạn bè.)
A. become enemies: trở thành kẻ thù
B. become friends: trở thành bạn bè
C. give up weapons: giã từ vũ khí
D. reach an agreement: đạt được thỏa thuận
Vậy bury the hatchet có nghĩa tương phản với phương án A
Câu 24:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges
- May: "From my point of view, all family members should share the chores equally." - Tam: “______”
Đáp án D
Giải thích: Lời đáp cần đưa ra nhận xét về nhận định của May.
A. Đó là một khung cảnh ngoạn mục.
B. Bạn nói dối tôi.
C. Nhưng bạn đã đúng.
D. Không có nghi ngờ gì về điều đó.
Dịch nghĩa:
- May: "Theo quan điểm của tôi, tất cả các thành viên trong gia đình nên chia sẻ công việc như nhau." - Tâm: “Không có nghi ngờ gì về điều đó.”
Câu 25:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges
- Nam: “Would you like something to drink?” - Hoa: “______”
Đáp án A
Giải thích: Lời đáp cần đưa ra câu trả lời cho lời mời uống thứ gì đó của Nam.
A. Cho tôi một ít nước được không?
B. Chắc chắn.
C. Tôi đã không.
D. Điều đó đúng.
Dịch nghĩa: - Nam: “Bạn có muốn uống gì không?” - Hoa: “Cho tôi một ít nước được không?”
Câu 26:
26/08/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30
A large majority of Americans believe that social media companies favor some news organizations over others. About eight-in-ten U.S. adults say social media sites treat some news organizations differently than others, about five times the share saying all news organizations are treated the same.
Social media companies do have established policies (26) ______ it comes to publishers, including prioritizing certain news sources, banning or limiting others that produce lower-quality content, and using their monetization policies to discourage particular behaviors.
Among those U.S. adults (27) ______ say social media companies treat some news organizations differently than others, there is broad agreement that they (28) ______ three types: those that produce attention-grabbing articles, those with a high number of social media followers and those whose coverage has a certain political stance.
While large social media companies have announced (29) ______ to favor high-quality news publishers in an effort to improve the news on their sites, (30) ______ who say some news organizations are treated differently believe social media companies favor organizations that are well-established, have high reporting standards or have politically neutral coverage.
(Adapted from https://www.journalism.org/)
Điền vào ô 26
Đáp án B
despite + N/Ving: dù, mặc dù
when + clause/Ving: khi mà
during + clause/N: trong khi
since + clause: (= because) vì, bởi vì
Dịch nghĩa: Các công ty mạng xã hội đã có những chính sách rõ ràng đối với các nhà xuất bản, bao gồm ưu tiên một số nguồn tin nhất định, cấm hoặc hạn chế những nguồn khác tạo ra nội dung chất lượng thấp hơn, và sử dụng các chính sách kiếm tiền của họ để khuyến khích hoặc ngăn cản một số hành vi cụ thể.
Câu 27:
22/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30
A large majority of Americans believe that social media companies favor some news organizations over others. About eight-in-ten U.S. adults say social media sites treat some news organizations differently than others, about five times the share saying all news organizations are treated the same.
Social media companies do have established policies (26) ______ it comes to publishers, including prioritizing certain news sources, banning or limiting others that produce lower-quality content, and using their monetization policies to discourage particular behaviors.
Among those U.S. adults (27) ______ say social media companies treat some news organizations differently than others, there is broad agreement that they (28) ______ three types: those that produce attention-grabbing articles, those with a high number of social media followers and those whose coverage has a certain political stance.
While large social media companies have announced (29) ______ to favor high-quality news publishers in an effort to improve the news on their sites, (30) ______ who say some news organizations are treated differently believe social media companies favor organizations that are well-established, have high reporting standards or have politically neutral coverage.
(Adapted from https://www.journalism.org/)
Điền vào ô 27
Đáp án A
Giải thích: Đại từ quan hệ “who” thay cho danh từ chỉ người “U.S. adults”, các đại từ khác không có chức năng này
Câu 28:
20/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30
A large majority of Americans believe that social media companies favor some news organizations over others. About eight-in-ten U.S. adults say social media sites treat some news organizations differently than others, about five times the share saying all news organizations are treated the same.
Social media companies do have established policies (26) ______ it comes to publishers, including prioritizing certain news sources, banning or limiting others that produce lower-quality content, and using their monetization policies to discourage particular behaviors.
Among those U.S. adults (27) ______ say social media companies treat some news organizations differently than others, there is broad agreement that they (28) ______ three types: those that produce attention-grabbing articles, those with a high number of social media followers and those whose coverage has a certain political stance.
While large social media companies have announced (29) ______ to favor high-quality news publishers in an effort to improve the news on their sites, (30) ______ who say some news organizations are treated differently believe social media companies favor organizations that are well-established, have high reporting standards or have politically neutral coverage.
(Adapted from https://www.journalism.org/)
Điền vào ô 28
Đáp án D
Giải thích: Phương án D phù hợp về nghĩa.
A. appear (v.): xuất hiện
B. obtain (v.): đạt được
C. accept (v.): chấp nhận
D. favor (v.): thích hơn
Câu 29:
22/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30
A large majority of Americans believe that social media companies favor some news organizations over others. About eight-in-ten U.S. adults say social media sites treat some news organizations differently than others, about five times the share saying all news organizations are treated the same.
Social media companies do have established policies (26) ______ it comes to publishers, including prioritizing certain news sources, banning or limiting others that produce lower-quality content, and using their monetization policies to discourage particular behaviors.
Among those U.S. adults (27) ______ say social media companies treat some news organizations differently than others, there is broad agreement that they (28) ______ three types: those that produce attention-grabbing articles, those with a high number of social media followers and those whose coverage has a certain political stance.
While large social media companies have announced (29) ______ to favor high-quality news publishers in an effort to improve the news on their sites, (30) ______ who say some news organizations are treated differently believe social media companies favor organizations that are well-established, have high reporting standards or have politically neutral coverage.
(Adapted from https://www.journalism.org/)
Điền vào ô 29
Đáp án C
Giải thích: Phương án C phù hợp về nghĩa.
A. intentions (n.): ý định
B. conclusions (n.): kết luận
C. initiatives (n.): sáng kiến
D. signatures (n.): chữ ký
Câu 30:
22/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30
A large majority of Americans believe that social media companies favor some news organizations over others. About eight-in-ten U.S. adults say social media sites treat some news organizations differently than others, about five times the share saying all news organizations are treated the same.
Social media companies do have established policies (26) ______ it comes to publishers, including prioritizing certain news sources, banning or limiting others that produce lower-quality content, and using their monetization policies to discourage particular behaviors.
Among those U.S. adults (27) ______ say social media companies treat some news organizations differently than others, there is broad agreement that they (28) ______ three types: those that produce attention-grabbing articles, those with a high number of social media followers and those whose coverage has a certain political stance.
While large social media companies have announced (29) ______ to favor high-quality news publishers in an effort to improve the news on their sites, (30) ______ who say some news organizations are treated differently believe social media companies favor organizations that are well-established, have high reporting standards or have politically neutral coverage.
(Adapted from https://www.journalism.org/)
Điền vào ô 30
Đáp án A
Giải thích: Phương án A phù hợp về nghĩa và ngữ pháp
Câu 31:
20/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 39 to 43
One way of training for your future occupation in Germany is by pursuing a dual vocational training programme. Such programmes offer plenty of opportunities for on-the-job training and work experience. Programmes usually last between two and three and a half years and comprise theoretical as well as practical elements. You will spend one or two days a week, or several weeks at once, at a vocational school where you will acquire the theoretical knowledge that you will need in your future occupation. The rest of the time will be spent at a company. There you get to apply your newly acquired knowledge in practice, for example by learning to operate machinery. You will get to know what your company does, learn how it operates and find out if you can see yourself working there after completing your training.
This combination of theory and practice gives you a real head start into your job: by the time you have completed your training, you will not only have the required technical knowledge, but you will also have hands-on experience in your job. There are around 350 officially recognised training programmes in Germany, so chances are good that one of them will suit your interests and talents. You can find out which one that might be by visiting one of the jobs vocational training fairs which are organised in many German cities at different times in the year.
Employment prospects for students who have completed a dual vocational training programme are very good. This is one of the reasons why this kind of training is very popular with young Germans: around two thirds of all students leaving school go on to start a vocational training programme.
(Source: http://www.make-it-in-germany. com)
How many German school leavers choose this vocational training programme?
Đáp án D
Kiến thức: Đọc hiểu – chi tiết
Giải thích:
Có bao nhiêu học sinh tốt nghiệp ở Đức chọn chương trình đào tạo nghề này?
A. khoảng 1/3
B. ít hơn 1/3
C. hơn 75%
D. khoảng 70%
Thông tin: around two-thirds of all students leaving school go on to start a vocational training programme.
Tạm dịch: khoảng 2/3 tổng số sinh viên rời trường học để bắt đầu một chương trình đào tạo nghề.
2/3 của 100% ~ 66% => làm tròn lên sẽ gần 70% nhất
Câu 32:
20/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 39 to 43
One way of training for your future occupation in Germany is by pursuing a dual vocational training programme. Such programmes offer plenty of opportunities for on-the-job training and work experience. Programmes usually last between two and three and a half years and comprise theoretical as well as practical elements. You will spend one or two days a week, or several weeks at once, at a vocational school where you will acquire the theoretical knowledge that you will need in your future occupation. The rest of the time will be spent at a company. There you get to apply your newly acquired knowledge in practice, for example by learning to operate machinery. You will get to know what your company does, learn how it operates and find out if you can see yourself working there after completing your training.
This combination of theory and practice gives you a real head start into your job: by the time you have completed your training, you will not only have the required technical knowledge, but you will also have hands-on experience in your job. There are around 350 officially recognised training programmes in Germany, so chances are good that one of them will suit your interests and talents. You can find out which one that might be by visiting one of the jobs vocational training fairs which are organised in many German cities at different times in the year.
Employment prospects for students who have completed a dual vocational training programme are very good. This is one of the reasons why this kind of training is very popular with young Germans: around two thirds of all students leaving school go on to start a vocational training programme.
(Source: http://www.make-it-in-germany. com)
The word "it" in the first paragraph refers to _______
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu – từ thay thế
Giải thích:
Từ it trong đoạn 1 đề cập đến __________.
A. company (n): công ty
B. organization (n): tổ chức
C. machinery (n): máy móc
D. knowledge (n): kiến thức
Thông tin: You will get to know what your company does, learn how it operates…
Tạm dịch: Bạn sẽ biết công ty của bạn làm gì, tìm hiểu cách nó hoạt động …
Câu 33:
20/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 39 to 43
One way of training for your future occupation in Germany is by pursuing a dual vocational training programme. Such programmes offer plenty of opportunities for on-the-job training and work experience. Programmes usually last between two and three and a half years and comprise theoretical as well as practical elements. You will spend one or two days a week, or several weeks at once, at a vocational school where you will acquire the theoretical knowledge that you will need in your future occupation. The rest of the time will be spent at a company. There you get to apply your newly acquired knowledge in practice, for example by learning to operate machinery. You will get to know what your company does, learn how it operates and find out if you can see yourself working there after completing your training.
This combination of theory and practice gives you a real head start into your job: by the time you have completed your training, you will not only have the required technical knowledge, but you will also have hands-on experience in your job. There are around 350 officially recognised training programmes in Germany, so chances are good that one of them will suit your interests and talents. You can find out which one that might be by visiting one of the jobs vocational training fairs which are organised in many German cities at different times in the year.
Employment prospects for students who have completed a dual vocational training programme are very good. This is one of the reasons why this kind of training is very popular with young Germans: around two thirds of all students leaving school go on to start a vocational training programme.
(Source: http://www.make-it-in-germany. com)
Which of the following statements best describes the dual vocational training programmes?
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu – chi tiết
Giải thích:
Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về chương trình đào tạo nghề kép?
A. Các chương trình này cung cấp cho bạn cả kiến thức lý thuyết và kinh nghiệm làm việc thực tế.
B. Các chương trình này yêu cầu bạn chỉ có thời gian làm việc thực tế tại một công ty nhất định
C. Các chương trình này cung cấp cho bạn một số kỹ năng kỹ thuật cần thiết để thực hiện công việc tương lai của bạn.
D. Các chương trình này bao gồm một khóa học lý thuyết chuyên sâu trong hai năm rưỡi tại một trường dạy nghề.
Thông tin: and comprise theoretical as well as practical elements.
Tạm dịch: và bao gồm các phần lý thuyết cũng như thực hành.
Câu 34:
20/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 39 to 43
One way of training for your future occupation in Germany is by pursuing a dual vocational training programme. Such programmes offer plenty of opportunities for on-the-job training and work experience. Programmes usually last between two and three and a half years and comprise theoretical as well as practical elements. You will spend one or two days a week, or several weeks at once, at a vocational school where you will acquire the theoretical knowledge that you will need in your future occupation. The rest of the time will be spent at a company. There you get to apply your newly acquired knowledge in practice, for example by learning to operate machinery. You will get to know what your company does, learn how it operates and find out if you can see yourself working there after completing your training.
This combination of theory and practice gives you a real head start into your job: by the time you have completed your training, you will not only have the required technical knowledge, but you will also have hands-on experience in your job. There are around 350 officially recognised training programmes in Germany, so chances are good that one of them will suit your interests and talents. You can find out which one that might be by visiting one of the jobs vocational training fairs which are organised in many German cities at different times in the year.
Employment prospects for students who have completed a dual vocational training programme are very good. This is one of the reasons why this kind of training is very popular with young Germans: around two thirds of all students leaving school go on to start a vocational training programme.
(Source: http://www.make-it-in-germany. com)
The word "hands-on" in the second paragraph is closest in meaning to ______
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng
Giải thích:
Từ hands-on trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với _________.
A. technical (adj): kĩ thuật
B. practical (adj): thực tế
C. theoretical (adj): lý thuyết
D. integral (adj): toàn bộ, hợp nhất
=> hands-on (adj) = practical
Thông tin: but you will also have hands-on experience in your job.
Tạm dịch: mà còn có kinh nghiệm thực tế trong công việc của mình
Câu 35:
20/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 39 to 43
One way of training for your future occupation in Germany is by pursuing a dual vocational training programme. Such programmes offer plenty of opportunities for on-the-job training and work experience. Programmes usually last between two and three and a half years and comprise theoretical as well as practical elements. You will spend one or two days a week, or several weeks at once, at a vocational school where you will acquire the theoretical knowledge that you will need in your future occupation. The rest of the time will be spent at a company. There you get to apply your newly acquired knowledge in practice, for example by learning to operate machinery. You will get to know what your company does, learn how it operates and find out if you can see yourself working there after completing your training.
This combination of theory and practice gives you a real head start into your job: by the time you have completed your training, you will not only have the required technical knowledge, but you will also have hands-on experience in your job. There are around 350 officially recognised training programmes in Germany, so chances are good that one of them will suit your interests and talents. You can find out which one that might be by visiting one of the jobs vocational training fairs which are organised in many German cities at different times in the year.
Employment prospects for students who have completed a dual vocational training programme are very good. This is one of the reasons why this kind of training is very popular with young Germans: around two thirds of all students leaving school go on to start a vocational training programme.
(Source: http://www.make-it-in-germany. com)
Which of the following is probably the best title of the passage?
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu – nhan đề
Giải thích:
Câu nào sau đây có lẽ là tiêu đề hay nhất của đoạn văn?
A. Cơ hội việc làm và triển vọng ở Đức => chỉ là chi tiết đoạn 3, các đoạn còn lại không nhắc đến
B. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành khi học tập tại Đức => chỉ là chi tiết đoạn 1
C. Hệ thống đào tạo nghề kép ở Đức
D. Hệ thống giáo dục đại học ở Đức => quá rộng, trong bài không nhắc đến toàn bộ hệ thống giáo dục
Câu 36:
22/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42
A surgical mask is a loose-fitting, disposable device that creates a physical barrier between the mouth and nose of the wearer and potential contaminants in the immediate environment. Surgical masks are regulated under 21 CFR 878.4040. Surgical masks are not to be shared and may be labelled as surgical, isolation, dental, or medical procedure masks. They may come with or without a face shield. These are often referred to as face masks, although not all face masks are regulated as surgical masks.
Surgical masks are made in different thicknesses and with different ability to protect you from contact with liquids. These properties may also affect how easily you can breathe through the face mask and how well the surgical mask protects you.
If worn properly, a surgical mask is meant to help block large-particle droplets, splashes, sprays, or splatter that may contain germs (viruses and bacteria), keeping it from reaching your mouth and nose. Surgical masks may also help reduce exposure of your saliva and respiratory secretions to others.
While a surgical mask may be effective in blocking splashes and large-particle droplets, a face mask, by design, does not filter or block very small particles in the air that may be transmitted by coughs, sneezes, or certain medical procedures. Surgical masks also do not provide complete protection from germs and other contaminants because of the loose fit between the surface of the face mask and your face.
Surgical masks are not intended to be used more than once. If your mask is damaged or soiled, or if breathing through the mask becomes difficult, you should remove the face mask, discard it safely, and replace it with a new one. To safely discard your mask, place it in a plastic bag and put it in the trash. Wash your hands after handling the used mask.
(Source: https://www.fda.gov/)
Which of the following best serves as the title of the article?
Đáp án D
Dịch nghĩa câu hỏi: Lựa chọn nào sau đây làm tiêu đề tốt nhất của bài viết?
A. Cách làm khẩu trang phẫu thuật
B. Công dụng của khẩu trang phẫu thuật
C. Khẩu trang phẫu thuật trong quá khứ
D. Khẩu trang phẫu thuật
Giải thích: Đoạn văn chủ yếu nói về kiến thức chung về khẩu trang phẫu thuật từ tên gọi, độ dày, công dụng, cách dùng và cách vứt bỏ đúng cách nên phương án D phù hợp nhất.
Câu 37:
13/08/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42
A surgical mask is a loose-fitting, disposable device that creates a physical barrier between the mouth and nose of the wearer and potential contaminants in the immediate environment. Surgical masks are regulated under 21 CFR 878.4040. Surgical masks are not to be shared and may be labelled as surgical, isolation, dental, or medical procedure masks. They may come with or without a face shield. These are often referred to as face masks, although not all face masks are regulated as surgical masks.
Surgical masks are made in different thicknesses and with different ability to protect you from contact with liquids. These properties may also affect how easily you can breathe through the face mask and how well the surgical mask protects you.
If worn properly, a surgical mask is meant to help block large-particle droplets, splashes, sprays, or splatter that may contain germs (viruses and bacteria), keeping it from reaching your mouth and nose. Surgical masks may also help reduce exposure of your saliva and respiratory secretions to others.
While a surgical mask may be effective in blocking splashes and large-particle droplets, a face mask, by design, does not filter or block very small particles in the air that may be transmitted by coughs, sneezes, or certain medical procedures. Surgical masks also do not provide complete protection from germs and other contaminants because of the loose fit between the surface of the face mask and your face.
Surgical masks are not intended to be used more than once. If your mask is damaged or soiled, or if breathing through the mask becomes difficult, you should remove the face mask, discard it safely, and replace it with a new one. To safely discard your mask, place it in a plastic bag and put it in the trash. Wash your hands after handling the used mask.
(Source: https://www.fda.gov/)
21 CFR 878.4040 is most likely mentioned in paragraph 1 as a ______
Đáp án A
Dịch nghĩa: 21 CFR 878.4040 rất có khả năng được đề cập trong đoạn 1 như là một ______
A. tiêu chuẩn để làm theo
B. thiết kế của mặt nạ
C. số sê-ri của mặt nạ
D. số mô hình của mặt nạ
Thông tin: Surgical masks are regulated under 21 CFR 878.4040. (Khẩu trang phẫu thuật được quy định theo 21 CFR 878.4040.)
Câu 38:
23/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42
A surgical mask is a loose-fitting, disposable device that creates a physical barrier between the mouth and nose of the wearer and potential contaminants in the immediate environment. Surgical masks are regulated under 21 CFR 878.4040. Surgical masks are not to be shared and may be labelled as surgical, isolation, dental, or medical procedure masks. They may come with or without a face shield. These are often referred to as face masks, although not all face masks are regulated as surgical masks.
Surgical masks are made in different thicknesses and with different ability to protect you from contact with liquids. These properties may also affect how easily you can breathe through the face mask and how well the surgical mask protects you.
If worn properly, a surgical mask is meant to help block large-particle droplets, splashes, sprays, or splatter that may contain germs (viruses and bacteria), keeping it from reaching your mouth and nose. Surgical masks may also help reduce exposure of your saliva and respiratory secretions to others.
While a surgical mask may be effective in blocking splashes and large-particle droplets, a face mask, by design, does not filter or block very small particles in the air that may be transmitted by coughs, sneezes, or certain medical procedures. Surgical masks also do not provide complete protection from germs and other contaminants because of the loose fit between the surface of the face mask and your face.
Surgical masks are not intended to be used more than once. If your mask is damaged or soiled, or if breathing through the mask becomes difficult, you should remove the face mask, discard it safely, and replace it with a new one. To safely discard your mask, place it in a plastic bag and put it in the trash. Wash your hands after handling the used mask.
(Source: https://www.fda.gov/)
The word “They” in paragraph 1 refers to ______.
Đáp án C
Dịch nghĩa câu hỏi:Từ “They” trong đoạn 1 đề cập đến ______.
A. Rào cản vật lý
B. Chất gây ô nhiễm
C. Khẩu trang phẫu thuật
D. Tấm chắn mặt
Giải thích: “Surgical masks are not to be shared and may be labeled as surgical, isolation, dental, or medical procedure masks. They may come with or without a face shield.”
Câu 39:
21/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42
A surgical mask is a loose-fitting, disposable device that creates a physical barrier between the mouth and nose of the wearer and potential contaminants in the immediate environment. Surgical masks are regulated under 21 CFR 878.4040. Surgical masks are not to be shared and may be labelled as surgical, isolation, dental, or medical procedure masks. They may come with or without a face shield. These are often referred to as face masks, although not all face masks are regulated as surgical masks.
Surgical masks are made in different thicknesses and with different ability to protect you from contact with liquids. These properties may also affect how easily you can breathe through the face mask and how well the surgical mask protects you.
If worn properly, a surgical mask is meant to help block large-particle droplets, splashes, sprays, or splatter that may contain germs (viruses and bacteria), keeping it from reaching your mouth and nose. Surgical masks may also help reduce exposure of your saliva and respiratory secretions to others.
While a surgical mask may be effective in blocking splashes and large-particle droplets, a face mask, by design, does not filter or block very small particles in the air that may be transmitted by coughs, sneezes, or certain medical procedures. Surgical masks also do not provide complete protection from germs and other contaminants because of the loose fit between the surface of the face mask and your face.
Surgical masks are not intended to be used more than once. If your mask is damaged or soiled, or if breathing through the mask becomes difficult, you should remove the face mask, discard it safely, and replace it with a new one. To safely discard your mask, place it in a plastic bag and put it in the trash. Wash your hands after handling the used mask.
(Source: https://www.fda.gov/)
The word “contain” in paragraph 3 most probably means ______
Đáp án B
Dịch nghĩa câu hỏi:Từ “contain” trong đoạn 3 nhiều khả năng có nghĩa là ___.
A. phản ánh
B. mang theo
C. yêu cầu
D. bảo vệ
Giải thích: contain (v.) có nghĩa là “chứa đựng”, gần nghĩa nhất với phương án B
Câu 40:
20/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42
A surgical mask is a loose-fitting, disposable device that creates a physical barrier between the mouth and nose of the wearer and potential contaminants in the immediate environment. Surgical masks are regulated under 21 CFR 878.4040. Surgical masks are not to be shared and may be labelled as surgical, isolation, dental, or medical procedure masks. They may come with or without a face shield. These are often referred to as face masks, although not all face masks are regulated as surgical masks.
Surgical masks are made in different thicknesses and with different ability to protect you from contact with liquids. These properties may also affect how easily you can breathe through the face mask and how well the surgical mask protects you.
If worn properly, a surgical mask is meant to help block large-particle droplets, splashes, sprays, or splatter that may contain germs (viruses and bacteria), keeping it from reaching your mouth and nose. Surgical masks may also help reduce exposure of your saliva and respiratory secretions to others.
While a surgical mask may be effective in blocking splashes and large-particle droplets, a face mask, by design, does not filter or block very small particles in the air that may be transmitted by coughs, sneezes, or certain medical procedures. Surgical masks also do not provide complete protection from germs and other contaminants because of the loose fit between the surface of the face mask and your face.
Surgical masks are not intended to be used more than once. If your mask is damaged or soiled, or if breathing through the mask becomes difficult, you should remove the face mask, discard it safely, and replace it with a new one. To safely discard your mask, place it in a plastic bag and put it in the trash. Wash your hands after handling the used mask.
(Source: https://www.fda.gov/)
Which of the following is TRUE, according to the article?
Đáp án B
Dịch nghĩa câu hỏi:Điều nào sau đây là ĐÚNG, theo đoạn văn?
A. Tất cả các khẩu trang phẫu thuật có cùng độ dày và khả năng bảo vệ.
B. Tiếp xúc với nước bọt và dịch tiết đường hô hấp có thể được giảm bằng khẩu trang phẫu thuật.
C. Khẩu trang phẫu thuật có thể chặn giọt bắn và giọt nước kể cả các hạt rất nhỏ.
D. Bạn chỉ phải thay khẩu trang của mình bằng một cái mới khi nó bị hỏng.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “Surgical masks may also help reduce exposure of your saliva and respiratory secretions to others.”
Câu 41:
21/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42
A surgical mask is a loose-fitting, disposable device that creates a physical barrier between the mouth and nose of the wearer and potential contaminants in the immediate environment. Surgical masks are regulated under 21 CFR 878.4040. Surgical masks are not to be shared and may be labelled as surgical, isolation, dental, or medical procedure masks. They may come with or without a face shield. These are often referred to as face masks, although not all face masks are regulated as surgical masks.
Surgical masks are made in different thicknesses and with different ability to protect you from contact with liquids. These properties may also affect how easily you can breathe through the face mask and how well the surgical mask protects you.
If worn properly, a surgical mask is meant to help block large-particle droplets, splashes, sprays, or splatter that may contain germs (viruses and bacteria), keeping it from reaching your mouth and nose. Surgical masks may also help reduce exposure of your saliva and respiratory secretions to others.
While a surgical mask may be effective in blocking splashes and large-particle droplets, a face mask, by design, does not filter or block very small particles in the air that may be transmitted by coughs, sneezes, or certain medical procedures. Surgical masks also do not provide complete protection from germs and other contaminants because of the loose fit between the surface of the face mask and your face.
Surgical masks are not intended to be used more than once. If your mask is damaged or soiled, or if breathing through the mask becomes difficult, you should remove the face mask, discard it safely, and replace it with a new one. To safely discard your mask, place it in a plastic bag and put it in the trash. Wash your hands after handling the used mask.
(Source: https://www.fda.gov/)
The word “transmitted” in paragraph 4 is closest in meaning to ______
Đáp án A
Dịch nghĩa câu hỏi:Từ “transmitted” trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với ______.
A. lây truyền
B. giới thiệu
C. sản xuất
D. cam kết
Giải thích: transmitted (v.pp.) có nghĩa là “lây nhiễm”, gần nghĩa nhất với phương án A
Câu 42:
20/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42
A surgical mask is a loose-fitting, disposable device that creates a physical barrier between the mouth and nose of the wearer and potential contaminants in the immediate environment. Surgical masks are regulated under 21 CFR 878.4040. Surgical masks are not to be shared and may be labelled as surgical, isolation, dental, or medical procedure masks. They may come with or without a face shield. These are often referred to as face masks, although not all face masks are regulated as surgical masks.
Surgical masks are made in different thicknesses and with different ability to protect you from contact with liquids. These properties may also affect how easily you can breathe through the face mask and how well the surgical mask protects you.
If worn properly, a surgical mask is meant to help block large-particle droplets, splashes, sprays, or splatter that may contain germs (viruses and bacteria), keeping it from reaching your mouth and nose. Surgical masks may also help reduce exposure of your saliva and respiratory secretions to others.
While a surgical mask may be effective in blocking splashes and large-particle droplets, a face mask, by design, does not filter or block very small particles in the air that may be transmitted by coughs, sneezes, or certain medical procedures. Surgical masks also do not provide complete protection from germs and other contaminants because of the loose fit between the surface of the face mask and your face.
Surgical masks are not intended to be used more than once. If your mask is damaged or soiled, or if breathing through the mask becomes difficult, you should remove the face mask, discard it safely, and replace it with a new one. To safely discard your mask, place it in a plastic bag and put it in the trash. Wash your hands after handling the used mask.
(Source: https://www.fda.gov/)
Why do surgical masks NOT provide complete protection from germs?
Đáp án C
Dịch nghĩa câu hỏi:Tại sao khẩu trang phẫu thuật KHÔNG cung cấp sự bảo vệ hoàn toàn khỏi vi trùng?
A. Khẩu trang phẫu thuật không được thiết kế để đeo với tấm chắn mặt.
B. Có quá nhiều nước bọt và dịch tiết hô hấp trong không khí.
C. Các hạt rất nhỏ có thể truyền qua sự kết hợp lỏng lẻo giữa khẩu trang và mặt.
D. Khẩu trang phẫu thuật dễ bị bẩn.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “Surgical masks also do not provide complete protection from germs and other contaminants because of the loose fit between the surface of the face mask and your face.”
Câu 43:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Next week, when (A) there will be an English club (B) held here, I (C) will give you more information (D) about it.
Đáp án A
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh.
Giải thích:
there will be => there is.
Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn diễn tả một hành động/ lịch trình sẽ xảy ra trong tương lai.
Tạm dịch: Tuần tới, khi có một câu lạc bộ tiếng Anh được tổ chức ở đây, tôi sẽ cho bạn thêm thông tin về nó
Câu 44:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Mrs. Mai, (A) along with (B) his friends from Vietnam, (C) is planning (D) to attend the festival
Đáp án B
Kiến thức: Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và tính từ sở hữu cách
Sửa: his friends à her friends
Dịch: Mai cùng bạn cô ấy đang lên kế hoạch đi lễ hội
Câu 45:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
I (A) don’t think it would be (B) political to (C) ask (D) for loan just now
Đáp án B
Kiến thức về từ dễ gây nhầm lẫn
Sửa: political -> politic
Political: thuộc về chính trị / politic (adj) khôn ngoan, nhận thức đúng
Câu 46:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
We last went to that cinema 2 months ago.
Đáp án B
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Chúng tôi đến rạp chiếu phim lần cuối vào hai tháng trước.
A. Chúng tôi đã đến rạp chiếu phim trong vòng hai tháng.
B. Chúng tôi đã không đến rạp chiếu phim trong hai tháng.
C. Chúng tôi không muốn đi xem phim nữa.
D. Chúng tôi đã không đi xem phim trong hai tháng, (thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc.)
Câu 47:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
“Don’t forget to submit your assignments by Friday,” said the teacher to the students
Đáp án A
Câu ban đầu: “Đừng quên nộp bài tập của các em trước thứ 6 nhé,” giáo viên nói với các học sinh.
Cấu trúc: - remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì đó
- allow sb to do sth: cho phép ai làm gì đó
- order sb to do sth: ra lệnh ai làm gì đó
- encourage sb to do sth: khuyến khích/ động viên ai làm gì đó
Ta dùng: “Don’t forget + to V “Đừng quên làm gì đó” để đưa ra lời nhắc nhở đối với ai đó
Câu 48:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
Cheating is not allowed in the GCSE
Đáp án B
Kiến thức: modal verb
To be not allowed to + V – Mustn’t + V + St : không được phép làm gì ( chỉ sự cấm đoán)
Dịch : Bạn không được phép quay cóp trong kì thi trung học quốc gia.
A. Bạn có thể quay cóp trong kì thi trung học quốc gia.
B. Bạn không được phép hút thuốc lá trong kì thi trung học quốc gia
C. Bạn không phải quay cóp trong kì thi trung học quốc gia
D. Bạn nên quay cóp trong kì thi trung học quốc gia
May + V +St : bạn có thể
Have to + V + St : phải làm gì
Should + V + St: nên làm gì
Câu 49:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
I really regert that you haven’t told me about her family
Đáp án C
Kiến thức: Câu ao ước
Giải thích:
If only + S+ Ved (giá mà): ước cho hiện tại
If only S+ had +P2 (giá mà): ước cho quá khứ
Tạm dịch: Tôi thực sự tiếc vì bạn chưa kể cho tôi về gia đình cô ấy
A. “would tell” ước cho tương lai => sai
B. Giá mà tôi đã không hối tiếc rằng bạn đã không kể cho tôi nghe về gia đình của cô ấy. => sai nghĩa
C. Giá mà bạn kể cho tôi về gia đình cô ấy. => đúng
D. Giá mà bạn đã không kể cho tôi về gia đình cô ấy. => sai nghĩa
Câu 50:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
We couldn’t have managed our business successfully without my father’s money
Đáp án D
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Công thức: Without + N, S + would/could have Ved/P2
= Had it not been for + N, S + would/could have Ved/P2: nếu không có…
Tạm dịch: Chúng tôi không thể xoay xở việc kinh doanh thành công nếu không có tiền của bố tôi.
D. Nếu không có tiền của bố tôi, chúng tôi sẽ không thể xoay xở việc kinh doanh thành công.
A. Chúng tôi có thể xoay xở việc kinh doanh được với tiền của bố tôi. => sai về nghĩa
B. sai ngữ pháp: câu điều kiện loại 2 => loại 3
C. sai ngữ pháp: hadn’t it been for => had it not been for
Bài thi liên quan
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 1)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 2)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 3)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 4)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 5)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 6)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 7)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 9)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 10)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2024 có lời giải (Đề 11)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-