Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 16)

  • 2325 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dung dịch nào sau đây khôngthể chứa trong bình thủy tinh?
Xem đáp án

Đáp án đúng là:C

Dung dịch không thể chứa trong bình thủy tinh: HF.

Vì SiO2+ 4HF → SiF4+ 2H2O

Do đó HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.


Câu 2:

Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hóa -1?
Xem đáp án

Đáp án đúng là:B

Trong tất cả các hợp chất nguyên tố chỉ có số oxi hóa -1 là: Flo.


Câu 3:

Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là:B

Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất: NaCl, NaClO, H2O.


Câu 4:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là
Xem đáp án

Đáp án đúng là:D

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là ns2np4.


Câu 5:

Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án đúng là:A

2KMnO4K2MnO4+ MnO2+ O2

Câu 6.Để pha loãng dung dịch H2SO4đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?

A.Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

B.Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.

C.Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

D.Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.

Đáp án đúng là:C

Để pha loãng dung dịch H2SO4đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách: Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

Tuyệt đối không được làm ngược lại do nước sôi đột ngột kéo theo những giọt axit bắn ra ngoài gây nguy hiểm.


Câu 6:

Phản ứng hòa tan đá CaCO3bằng dung dịch HCl có tốc độ lớn nhất trong thí nghiệm nào
Xem đáp án

Đáp án đúng là:D

Phản ứng hòa tan đá CaCO3bằng dung dịch HCl có tốc độ lớn nhất trong thí nghiệm: Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 2M.


Câu 7:

Cho cân bằng:C(r)+ CO2 (k)2CO(k), >0

Khi thêm vào hệ một lượng khí CO2: cân bằng chuyển dịch theo chiều ..........

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

C(r)+ CO2 (k)2CO(k), >0

Khi thêm vào hệ một lượng khí CO2: cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiểu làm giảm CO2).

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)


Câu 8:

(2 điểm)

Có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: NaCl, HCl, Na2SO4, NaNO3. Hãy phân biệt dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

- Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng.

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử, nếu:

+ Qùy tím chuyển sang đỏ thì là HCl

+ Không đổi màu là: NaCl, Na2SO4, NaNO3

- Cho BaCl2vào các mẫu thử còn lại:

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4

Phương trình phản ứng: BaCl2+ Na2SO4→ BaSO4+ 2HCl

+ Còn lại là NaCl, NaNO3

- Cho AgNO3vào hai mẫu thử còn lại:

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là NaCl

+ Còn lại là dung dịch NaNO3

Phương trình phản ứng:

AgNO3+ NaCl → AgCl+ NaNO3


Câu 9:

(1 điểm)

Hoàn thành chuỗi phản ứng:

MnO2Cl2HCl CuCl2Cu(OH)2

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

(1) MnO2+ 4HCl MnCl2+ Cl2+ 2H2O

(2) Cl2+ H2 2HCl

(3) 2HCl + CuO → CuCl2+ H2O

(4) CuCl2+ 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl


Câu 10:

(2 điểm) Dẫn 5,6 lít (đktc) khí H2S lội chậm qua bình đựng 350 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được?
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số mol H2S là: mol

Số mol NaOH là: nNaOH= 0,35.1 = 0,35 mol

Xét:

Sau phản ứng thu được 2 muối NaHS và Na2S

Gọi x, y lần lượt là số mol NaHS và Na2S ta có:

Có hệ phương trình:

Giải hệ phương trình được: x = 0,15, y = 0,1

Vậy mNaHS= 0,15.56 = 8,4 gam, = 0,1.78 = 7,8 gam

mmuối= 8,4 + 7,8 = 16,2 gam.


Câu 11:

(1 điểm)

Bình kín dung tích không đổi chứa đầy hỗn hợp X gồm H2S và oxi (dư) có tỉ khối so với H2 bằng Đốt cháy hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Hiệu suất phản ứng oxi hóa H2S là?
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Khối lượng mol trung bình của X và Y lần lượt là và 35

Sử dụng sơ đồ đường chéo cho khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X, ta có:

Chọn số mol của H2S và O2trong X lần lượt là 1 mol và 2 mol và gọi số mol H2S phản ứng là 2x mol

Phản ứng:

2H2S + 3O2→ 2SO2+ 2H2O

Ban đầu: 12 mol

Phản ứng: 2x3x2x2x mol

Kết thúc: (1-2x)(2-3x)2x2xmol

Có mX= mY⇒ x = 0,2 mol

Vậy H =

(Cho C = 12; H =1; O=16; Na=23; K=39; S=32; Mg = 24; Ca = 40; Cl = 35,5; F =19)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương