Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 9)
-
3122 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Đáp án đúng là: C
Ở điều kiện thường: Cl2, O2ở thể khí, I2ở thể rắn, Br2ở thể lỏng.
Câu 2:
18/07/2024Đáp án đúng là: C
Độ âm điện: F >Cl >Br >I.
Câu 3:
18/07/2024A. 5.
B. 2.
C. 7.
D. 3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Cấu hình e của nguyên tử Cl (Z = 17): [Ne]3s23p5.
→ Có 7e lớp ngoài cùng.
Câu 4:
16/07/2024Đáp án đúng là: B
Liên kết hoá học trong phân tử hiđro clorua (HCl) là liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 5:
02/07/2024A. NaCl.
B. NaClO.
C. CaCl2.
D. CaOCl2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Thành phần chính của clorua vôi là CaOCl2.
Câu 6:
20/07/2024Đáp án đúng là: C
Khi đun nóng, iot biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là sự thăng hoa.
Câu 7:
17/07/2024Đáp án đúng là: B
S phản ứng với kim loại Hg ngay ở nhiệt độ thường: Hg + S → HgS.
Câu 8:
23/07/2024Na2S2O3+ H2SO4→ Na2SO4+ S↓ + SO2+ H2O
Để tốc độ phản ứng trên xảy ra nhanh hơn, có thể thực hiện phương pháp nào sau đây?
Đáp án đúng là: B
Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 9:
21/07/2024D. nhiều trong muối iotua, hiếm hơn muối bromua.
Đáp án đúng là: A
Iot có tính oxi hóa yếu hơn brom vì iot có bán kính lớn hơn, độ âm điện nhỏ hơn.
Câu 10:
15/07/2024Đáp án đúng là: B
Có 3 chất phản ứng được với dung dịch HCl loãng là: AgNO3, KOH, FeS.
Phương trình hóa học:
AgNO3+ HCl → AgCl↓ + HNO3
KOH + HCl → KCl + H2O
FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S↑
Câu 11:
20/07/2024Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: C
Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí O2(Y) từ chất X là hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như: KMnO4, KClO3, …
Ví dụ: 2KMnO4K2MnO4+ MnO2+ O2↑.
Khí O2tan ít trong nước → thu khí O2bằng cách đẩy nước.
Câu 12:
10/07/2024Đáp án đúng là: C
Dẫn khí H2S vào lượng dư dung dịch NaOH:
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
→ Dung dịch thu được gồm: Na2S và NaOH dư.
Câu 13:
19/07/2024Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học: Fe2O3+ 3H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 3H2O.
→ Sản phẩm thu được: Fe2(SO4)3; H2O.
Câu 14:
11/07/2024Đáp án đúng là: C
Phát biểu sai là: SO2là chất khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
Sửa lại: SO2là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí ().
Câu 15:
01/07/2024Đáp án đúng là: A
Hỗn hợp Mg và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4:
Mg + H2SO4→ MgSO4+ H2↑
2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3+ 3H2↑
→ Thu được 2 muối.
Loại B vì Cu không phản ứng, chỉ thu được 1 muối là MgSO4.
Loại C vì thu được 3 muối:
Fe3O4+ 4H2SO4→ Fe2(SO4)3+ FeSO4+ 4H2O
Zn + H2SO4→ ZnSO4+ H2↑
Loại D vì Ag không phản ứng với H2SO4loãng, chỉ có Fe2O3phản ứng thu được một muối là Fe2(SO4)3.
Câu 16:
02/07/2024Đáp án đúng là: A
H2 (k)+ I2 (k)2HI
→ Số mol của hệ trước phản ứng = 1 + 1 = 2; số mol của hệ sau phản ứng = 2.
→ Cân bằng trên khôngbị chuyển dịch khi thay đổi áp suất chung của hệ.
Câu 17:
21/07/2024Đáp án đúng là: B
nFe= 0,012 (mol).
Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl22FeCl3.
→ = nFe= 0,012 (mol)
→ = 0,012×162,5 = 1,95 (gam).
Câu 18:
17/07/2024Đáp án đúng là: A
= 0,325 (mol) → nHCl= 2= 0,65 (mol).
→ mMuối = m(Mg, Al) + m(Cl)= 6,45 + 0,65×35,5 = 29,525 (gam).
Câu 19:
23/07/2024(a) Dẫn khí Cl2vào dung dịch KI.
(b) Dẫn khí F2vào nước nóng.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
(e) Cho dung dịch AgNO3vào dung dịch KF.
(g) Cho khí H2tác dụng với I2, có chiếu sáng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Đáp án đúng là:C
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là: (a), (b), (d).
Phương trình hóa học:
(a) Cl2+ 2KI → 2KCl + I2
(b) 2F2+ 2H2O → 4HF + O2
(d) 2HCl + Na2CO3→ 2NaCl + CO2↑ + H2O
Chú ý: I2chỉ oxi hóa được H2ở nhiệt độ cao và có mặt chất xúc tác.
I2+ H22HI
Câu 20:
20/07/2024Đáp án đúng là: A
→ SO2thể hiện tính khử, Br2thể hiện tính oxi hóa.
→ SO2không thể hiện tính oxi hóa, không thể hiện tính khử.
→ SO2thể hiện tính oxi hóa, H2S thể hiện tính khử.
→ SO2không thể hiện tính oxi hóa, không thể hiện tính khử.
Câu 21:
19/07/2024A. Mg.
B. Zn.
D. Ca.
Đáp án đúng là: A
(mol).
Gọi hóa trị của kim loại R là n.
→ nR= (mol)
→ MR= = 12n.
Chọn n = 2 → MR= 24 (đvC) → R là kim loại Magie (Mg).
Câu 22:
17/07/2024Đáp án đúng là: A
Phát biểu đúng: Có thể phân biệt hai dung dịch NaCl và H2SO4bằng BaCl2(thấy xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4, không có hiện tượng gì là NaCl).
Loại B vì: Ở nhiệt độ thường, oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt, …).
Loại C vì: Đốt cháy FeS trong lượng dư khí oxi thì thu được Fe2O3và SO2.
4FeS + 7O2→ 2Fe2O3+ 4SO2
Loại D vì: Dung dịch H2SO4 loãng không hòa tan được cacbon và lưu huỳnh (chú ý: Dung dịch H2SO4 đặc, nóng hòa tan được cacbon và lưu huỳnh)
Câu 23:
02/07/2024Đáp án đúng là: A
2KMnO4+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2+ 8H2O
12,5(mol)
→ = 2,5 (mol).
CaCO3+ 2HCl → CaCl2+ CO2↑ + H2O
1 1(mol)
→ = 1 (mol).
2KMnO4K2MnO4+ MnO2+ O2↑
10,5 (mol)
→ = 0,5 (mol).
2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3+ 3H2↑
1 1,5 (mol)
→ = 1,5 (mol).
→ Thí nghiệm thu được số mol khí lớn nhất: Cho 1 molKMnO4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc.
Câu 24:
19/07/2024Đáp án đúng là: D
Bảo toàn khối lượng: mX+ = mY→ m + 32a = 1,71 (1).
Trong 0,855 gam Y có:
(mol), m(Cu, Mg, Al)= (gam).
Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4(2H + O → H2O).
→ = a (mol).
→ mmuối= m(Cu, Mg, Al) + → 0,5m + 96a = 2,255 (2)
Từ (1) và (2), suy ra: m = 1,15; a = 0,0175.
→ m + a = 1,15 + 0,0175 = 1,1675 ≈ 1,2.
Câu 25:
13/07/2024Đáp án đúng là: D
Coi chất rắn Y gồm: Fe (x mol), Cu (y mol) và O (z mol).
→ 56x + 64y + 16z = 1,22 (1)
mmuối= = 400×0,5x + 160y = 3,3 (2)
(mol).
Bảo toàn electron: 3nFe+ 2nCu= 2+ 2nO(Y)
→ 3x + 2y = 2×0,01125 + 2z (3)
Từ (1), (2) và (3), suy ra: x = 0,0125; y = 0,005; z = 0,0125.
→%mCu= .
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 26:
01/07/2024MnO2Cl2NaCl HCl FeCl2
Hướng dẫn giải:
(1) MnO2+ 4HCl(đặc)MnCl2+ Cl2↑ + 2H2O
(2) Cl2+ 2Na→ 2NaCl
(3) NaCl(rắn)+ H2SO4 (đặc)NaHSO4+ HCl
(4) 2HCl + Fe → FeCl2+ H2↑
Câu 27:
21/07/2024Hướng dẫn giải:
= 0,14 (mol).
Gọi số mol của Fe và Al trong hỗn hợp X lần lượt là x, y (mol).
→ 56x + 27y = 4,42 (1)
Bảo toàn electron: 2nFe+ 3nAl= 2
→ 2x + 3y = 0,28 (2)
Từ (1) và (2), suy ra: x = 0,05; y = 0,06.
%mFe= ;
%mAl= 100% - 63,35% = 36,65%.
------Hết------
Bài thi liên quan
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 1)
-
30 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 2)
-
12 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 3)
-
20 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 3)
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 4)
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 5)
-
14 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 5)
-
12 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 6)
-
30 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 7)
-
30 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (Đề 8)
-
28 câu hỏi
-
40 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án (785 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án (372 lượt thi)
- Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án (3121 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15p Hóa 10 Học kì 2 (Bài số 1) (585 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút - Trắc nghiệm + Tự luận (651 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 1) (824 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15p Hóa 10 Học kì 2 (Bài số 2) (1224 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 2) (649 lượt thi)
- Đề thi Hóa 10 Học kì 2 (Bài kiểm tra học kì) (623 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 10 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1) (2482 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 có đáp án (Bài số 1) (726 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 có đáp án (Bài số 2) (696 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Hóa 10 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1) (584 lượt thi)
- Đề thi Hóa 10 Học kì 1 (534 lượt thi)
- Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án (470 lượt thi)
- Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (423 lượt thi)
- Đề thi Học kì 1 Hóa 10 có đáp án (307 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 cực hay có đáp án (Bài kiểm tra số 2) (294 lượt thi)