Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 26)
-
10034 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Which underline part is pronounced differently from the left in each line
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Câu 2:
19/07/2024Chọn đáp án A
Đáp án A phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 3:
19/07/2024Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /əʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Câu 4:
22/07/2024Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /z/. Các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 5:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu hỏi đuôi có vế trước khẳng định thì dùng phủ định
Vế trước là hiện tại đơn với động từ thường thì câu hỏi đuôi là Modal V + S
Dịch: Sarah thường đi bộ đến trường, phải không?
Câu 6:
22/07/2024Chọn đáp án B
Dùng mạo từ không xác định, sau mạo từ là nguyên âm nên dùng ‘an’
Dịch: Đây là một phương pháp học tiếng Anh hữu ích.
Câu 7:
21/07/2024Chọn đáp án C
Đại từ quan hệ ‘which’ thay thế cho danh từ chỉ vật
Dịch: Tôi không thích những câu chuyện có kết thúc không vui.
Câu 8:
23/07/2024Chọn đáp án C
Cấu trúc: It’s + adj + for sb + to V (Thật là … khi …)
Dịch: Sẽ rất tốt cho trẻ em chơi ngoài trời thường xuyên hơn.
Câu 9:
23/07/2024Đáp án đúng là: had flown
Dùng quá khứ hoàn thành vì hành động này xảy ra trước
Dịch: Trước khi Armstrong đi bộ trên mặt trăng, Gagarin đã bay vào vũ trụ.
Câu 10:
11/07/2024Đáp án đúng là: be found
Cấu trúc bị động: can be + VpII
Dịch: Những loại sách này có thể được tìm thấy trong các kệ ở đó.
Câu 11:
19/07/2024I am wearing sunglasses to avoid (get) sunburnt.
Đáp án đúng là: getting
Avoid + Ving = ngăn chặn, tránh việc gì
Dịch: Tôi đang đeo kính râm để tránh bị cháy nắng.
Câu 12:
19/07/2024As soon as he (arrive) at the hall, I'll phone you.
Đáp án đúng là: arrives
Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + Vhtđ, S + will/ can/ may + Vinf.
Dịch: Ngay khi anh ấy đến hội trường, tôi sẽ gọi cho cậu.
Câu 13:
19/07/2024Đáp án đúng là: promotion
Ô trống cần tính từ
Dịch: Chiến dịch này được tổ chức như một sự quảng bá cho du lịch sinh thái.
Câu 14:
19/07/2024There hasn’t been any … in his English level. IMPROVE
Đáp án đúng là: improvements
Any + danh từ không đếm được/ danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Không có bất kỳ sự cải thiện nào về trình độ tiếng Anh của anh ấy.
Câu 15:
18/07/2024English is used as an ..... languages in many countries. OFFICE
Đáp án đúng là: official
Ô trống cần tính từ
Dịch: Tiếng Anh được sử dụng như một ngôn ngữ chính thức ở nhiều quốc gia.
Câu 16:
23/07/2024I have decided to …. for a job as a receptionist. APPLICATION
Đáp án đúng là: apply
Decide + to V = quyết định làm gì
Dịch: Tôi đã quyết định nộp đơn xin việc làm lễ tân.
Câu 17:
19/07/2024Chọn đáp án A
Sửa lại: were
Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Vqkđ, S + would/ could/ might + Vinf.
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tham gia buổi họp để có thêm kinh nghiệm.
Câu 18:
12/07/2024Chọn đáp án C
Sửa lại: treating (deny + Ving)
Dịch: Khi tôi hỏi anh ta, anh ta phủ nhận việc đối xử bất công với bọn trẻ.
Câu 19:
19/07/2024Chọn đáp án B
Sửa lại: who (không dùng ‘that’ trong câu có dấu phẩy)
Dịch: Anh ấy là bạn của tôi, người đến giúp chúng tôi làm các thiết bị công nghệ.
Câu 20:
19/07/2024Chọn đáp án B
Sửa lại: fashion designer (dùng danh từ chỉ người)
Dịch: Cô ước mơ trở thành nhà thiết kế thời trang vì rất thích thời trang.
Câu 21:
23/07/2024One of the biggest trends in television in recent years has been the rise of “Reality TV”. These shows, in which ordinary people are placed in unusual situations and then filmed without a script, have become some of the highest rating shows on television. Early programs of this genre, including Big Brother (from the Netherlands) and Survivor (from the United States), have led to dozens of copycat programs in many different countries. A common element to many of these programs is that a number of contestants are placed in a closed environment in which they are filmed 24 hours a day, and every week contestants are thrown off the show. What is it about these shows that makes them so popular? Perhaps it is because viewers enjoy watching ordinary people with real emotions being placed in extraordinary situations. Or perhaps it is that people are really voyeurs - they enjoy being a spy, looking secretly into other people's lives.
In recent years, “Reality TV” has become more and more
Đáp án C
Dịch nghĩa: Trong những năm gần đây, ‘Reality TV’ ngày càng trở nên _______.
interesting (adj) hấp dẫn
unusual (adj) không bình thường, lạ lùng
popular (adj) phổ biến
enjoyable (adj) thú vị
Thông tin: One of the biggest trends in television in recent years has been the rise of “Reality TV”. These shows, in which ordinary people are placed in unusual situations and then filmed without a script, have become some of the highest rating shows on television.
(Một trong những xu hướng lớn nhất trên truyền hình trong những năm gần đây là sự bùng nổ của các chương trình truyền hình thực tế. Những chương trình này đưa những người bình thường vào các tình huống bất thường và sau đó quay phim mà không có kịch bản, đã trở thành những chương trình có tỷ suất người xem cao nhất trên truyền hình.)
Câu 22:
23/07/2024Chọn đáp án B
Dựa vào câu: A common element to many of these programs is that a number of contestants are placed in a closed environment in which they are filmed 24 hours a day, and every week contestants are thrown off the show.
Dịch: Một yếu tố chung của nhiều chương trình này là một số thí sinh được đặt trong một môi trường khép kín, trong đó họ được quay 24 giờ một ngày, và hàng tuần, các thí sinh sẽ bị loại khỏi chương trình.
Câu 23:
22/07/2024Chọn đáp án A
Dựa vào câu: Early programs of this genre, including Big Brother (from the Netherlands) and Survivor (from the United States), have led to dozens of copycat programs in many different countries.
Dịch: Các chương trình ban đầu của thể loại này, bao gồm Big Brother (từ Hà Lan) và Survivor (từ Hoa Kỳ), đã dẫn đến hàng chục chương trình sao chép ở nhiều quốc gia khác nhau.
Câu 24:
18/07/2024Chọn đáp án A
Dựa vào câu: Perhaps it is because viewers enjoy watching ordinary people with real emotions being placed in extraordinary situations.
Dịch: Có lẽ đó là vì người xem thích thú khi nhìn những người bình thường với những cảm xúc thực sự được đặt vào những tình huống phi thường.
Câu 25:
21/07/2024Chọn đáp án D
Dựa vào câu: Or perhaps it is that people are really voyeurs - they enjoy being a spy, looking secretly into other people's lives.
Dịch: Hoặc có lẽ là mọi người thực sự là những người nhìn trộm - họ thích làm gián điệp, bí mật nhìn vào cuộc sống của người khác.
Câu 26:
19/07/2024Do you remember I told you I was trying to get a part-time job as a waiter staurant Wellinally got one. Of course, I haven't been working there long, (1) I can already tell it's a wonderful place (2). All the staff are very friendly and helpful. Besides, the pay is good and they let us eat (3) we want after work. I work only as a dinner waiter because I have to go to class during the day.
All the staff are very friendly and helpful. My main job is to take orders from the customers, give the orders to the cooks, and take the (4) to the customers. I often have to describe (5) different Japanese dishes. Sometimes customers speak to me in Japanese, expecting me to know the language. I love that work experience very much.
Chọn đáp án C
Cấu trúc: , but ….. (, nhưng …)
Dịch: Tất nhiên, tôi chưa làm việc ở đó lâu, nhưng tôi có thể nói đó là một nơi tuyệt vời để làm việc.
Câu 27:
19/07/2024Chọn đáp án A
Dịch: Tất nhiên, tôi chưa làm việc ở đó lâu, nhưng tôi có thể nói đó là một nơi tuyệt vời để làm việc.
Câu 28:
19/07/2024Besides, the pay is good and they let us eat (3) we want after work. I work only as a dinner waiter because I have to go to class during the day.
Chọn đáp án A
Dịch: Bên cạnh đó, lương thưởng rất tốt và họ cho chúng tôi ăn những gì chúng tôi muốn sau giờ làm việc.
Câu 29:
19/07/2024Chọn đáp án B
Dịch: Công việc chính của tôi là nhận order của khách, giao đơn đặt cho đầu bếp và lấy đồ ăn cho khách.
Câu 30:
22/07/2024Chọn đáp án D
Dịch: Tôi thường phải mô tả nhiều món ăn Nhật Bản khác nhau.
Câu 31:
21/07/2024"I will go to school by bus tomorrow" He said.
=> He said ....…………………………………….
Đáp án đúng là: He said he would go to school by bus the next day.
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp cần thay đổi S, ADV và lùi thì động từ
Dịch: Anh ấy nói anh ấy sẽ đến trường bằng xe buýt vào ngày hôm sau.
Câu 32:
22/07/2024The police arrested three men after the explosion.
=> Three men ....…………………………………….
Đáp án đúng là: Three men were arrested by the police after the explosion.
Cấu trúc bị động quá khứ đơn: S + was/ were + VpII
Dịch: Ba người đàn ông đã bị cảnh sát bắt giữ sau vụ nổ.
Câu 33:
18/07/2024I don't have much time for my family.
=> I wish ....…………………………………….Đáp án đúng là: I wish I had much time for my family.
Câu ước không có thật ở hiện tại
Dịch: Tôi ước mình có nhiều thời gian cho gia đình.
Câu 34:
22/08/2024The last time she saw her elder sister was in 2005.
=> She hasn't ....…………………………………….
Đáp án “She hasn’t seen her elder sister since 2005.”
Ta có: cấu trúc “The last time + S + V_PII/ V_ ed + was + mốc thời gian/ khoảng thời gian = S + have/ has + V_PII/ V _ed…….”
Ta thấy “2005” – mốc thời gian => dùng “since”
Dịch nghĩa: “Lần cuối cùng cô ấy nhìn thấy chị gái mình là năm 2005.
= Cô ấy đã không nhìn thấy chị gái của mình kể từ năm 2005.”
Câu 35:
23/07/2024Although Sam felt tired, he stayed up late watching a football match.
=> In spite of ....…………………………………….
Đáp án đúng là: In spite of feeling tired, Sam stayed up late watching a football match.
In spite of + N (Mặc dù …)
Dịch: Dù cảm thấy mệt mỏi nhưng Sam vẫn thức khuya để xem một trận bóng đá.
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
-
24 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)
-
30 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
-
24 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
-
36 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
-
29 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)
-
30 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)
-
25 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)
-
24 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)
-
40 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (1187 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (997 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1509 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (3314 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (21224 lượt thi)
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (10033 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (1173 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (23563 lượt thi)
- 20 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 (7474 lượt thi)
- Bộ 40 đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 năm 2020-2021 (Có đáp án) (7323 lượt thi)
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì I có đáp án (2216 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (1940 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (1501 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 9 Học kì 1 có đáp án (870 lượt thi)