Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 20)

  • 10287 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

19/07/2024
We used to walk to school. Some children went (7). At school we learnt to read and to write.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Một số trẻ em đi chân trần.


Câu 3:

23/07/2024
(8) our school was small, it had strict rules we had to behave ourselves.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Mặc dù trường của chúng tôi rất nhỏ, nhưng nó có những quy định nghiêm ngặt mà chúng tôi phải tự mình cư xử.


Câu 4:

19/07/2024

I had (9) of time to play outside and to help my parents in the house. I loved my school and those school days

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phía sau là danh từ không đếm được

Lots of = nhiều

Dịch: Tôi đã có rất nhiều thời gian để chơi bên ngoài và giúp đỡ bố mẹ tôi trong nhà.


Câu 6:

19/07/2024
Earth is about ............. years old.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Scientists believe Earth was formed approximately 4.5 billion years ago.

Dịch: Các nhà khoa học tin rằng Trái đất được hình thành cách đây khoảng 4,5 tỷ năm.


Câu 7:

19/07/2024
There are ............. planets between Earth and the Sun.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Its equatorial diameter is about the third-closest planet to the sun.

Dịch: Đường kính xích đạo của nó bằng khoảng hành tinh gần mặt trời thứ ba.


Câu 8:

19/07/2024
The coldest place on Earth may have the temperature of
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: The surface temperature ranges from -88 to 580 C.

Dịch: Nhiệt độ bề mặt từ -88 đến 580 C.


Câu 9:

23/07/2024
I had known him for a long time.... I met his family.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Since + quá khứ đơn (kể từ khi …)

Dịch: Tôi đã biết anh ấy từ rất lâu kể từ khi tôi gặp gia đình anh ấy.


Câu 10:

19/07/2024
There will be a virtual classroom … students can interact with each other.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Sẽ có một lớp học ảo, nơi học sinh có thể tương tác với nhau.


Câu 11:

19/07/2024
I'd like to become a tour … so that I can travel everywhere and show tourists around.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tour guide = hướng dẫn viên du lịch

Dịch: Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch để có thể đi khắp nơi và giới thiệu cho khách du lịch xung quanh.


Câu 12:

19/07/2024
She spoke English........an accent that I couldn't understand.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Cô ấy nói tiếng Anh với một giọng mà tôi không thể hiểu được.


Câu 13:

19/07/2024
Our home planet Earth, resides in a glittering city of star called the Milky Way …
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Hành tinh quê hương của chúng ta là Trái đất, nằm trong một thành phố lấp lánh của các vì sao được gọi là thiên hà Milky Way.


Câu 14:

07/12/2024
There isn't............ milk left. We have to buy some.
Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa, diễn đạt rằng không còn sữa nữa và chúng ta cần mua thêm. Khi nói về số lượng không xác định, "any" được sử dụng trong câu phủ định hoặc câu hỏi.

Xét các đáp án khác, ta thấy:

A. many: nhiều - chỉ số lượng đếm được trong câu khẳng định hoặc câu hỏi.

C. some: một ít - dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi.

D. a: một - dùng cho danh từ số ít đếm được, nhưng trong ngữ cảnh này "milk" không thể đếm được như một danh từ số ít.

Dịch nghĩa: “Không còn sữa nữa. Chúng ta phải mua một ít.”


Câu 15:

22/07/2024
People in the past..........in accepting technological changes than they are today.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu so sánh hơn với chủ ngữ số nhiều (dùng were)

Dịch: Mọi người trong quá khứ chậm hơn trong việc chấp nhận những thay đổi công nghệ so với ngày nay.


Câu 16:

19/07/2024
It is not easy to.............. foreign language without communicating with the native speakers.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Không dễ dàng gì để thành thạo ngoại ngữ nếu không giao tiếp với người bản ngữ.


Câu 17:

23/07/2024
What do you think of ................. public transport in ...... Ha Noi?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

- public transport là danh từ đã được xác định nên ta dùng the

- tên thành phố không dùng mạo từ

Dịch: Bạn nghĩ gì về giao thông công cộng ở Hà Nội?


Câu 18:

21/07/2024
When I don't know what an English word means I often .......it up in a dictionary.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Look up = tra từ điển

Dịch: Khi tôi không biết từ tiếng Anh nghĩa là gì, tôi thường tra từ điển.


Câu 19:

19/07/2024
Don't .......... the cucumber into chunks.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Đừng thái dưa chuột thành từng miếng.


Câu 20:

19/07/2024
Add a ........... of sugar to your coffee to make it taste sweeter.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Thêm một thìa cà phê đường vào cà phê của bạn để cà phê có vị ngọt hơn.


Câu 21:

22/07/2024

The young boy is taughty. He rides an expensive motorbike.

The young …………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The young boy is naughty who rides an expensive motorbike.

Dùng “who” thay cho chủ ngữ chỉ người

Dịch: Cậu bé nghịch ngợm đi xe máy đắt tiền.


Câu 22:

19/07/2024

We have to wear facemasks in public places because of Covid-19.

If there were no Covid-19, we …………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If there were no Covid-19, we would not have to wear facemasks in public places.

Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu không có Covid-19, chúng tôi sẽ không phải đeo khẩu trang ở những nơi công cộng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương