Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)

  • 10288 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others by circling the corresponding letter A, B, C or D.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /d/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 2:

19/07/2024

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others by circling the corresponding letter A, B, C or D.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /k/. Các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/


Câu 3:

19/07/2024

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others by circling the corresponding letter A, B, C or D.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /ei/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 4:

29/07/2024
Perhaps the three most popular ice cream … are vanilla, chocolate and strawberry.
Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa và bối cảnh của câu, ta thấy các đáp án:

A. flavours (n): hương vị

B. ingredients (n): thành phần

C. dishes (n): món ăn

D. brands (n): thương hiệu

Dịch nghĩa: “ Có lẽ ba hương vị kem được yêu thích nhất là vani, sô cô la và dâu tây.


Câu 5:

19/07/2024
The language that you learn to speak from birth is your … language.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Ngôn ngữ mà bạn học nói từ khi sinh ra là ngôn ngữ đầu tiên của bạn.


Câu 6:

19/07/2024
Remember to … a hotel before you come especially in the summer.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Book (v) đặt chỗ

Dịch: Hãy nhớ đặt khách sạn trước khi bạn đến đặc biệt là vào mùa hè.


Câu 7:

22/07/2024
He has such a good sense of ….. He always makes people laugh at work.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sense of humour = khiếu hài hước

Dịch: Anh ấy rất có khiếu hài hướC. Anh ấy luôn khiến mọi người cười trong công việc.


Câu 8:

23/07/2024
This male bird has several characteristics … distinguish him from the female.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dùng đại từ quan hệ “which” thay thế danh từ chỉ vật “characteristics”

Dịch: Con chim trống này có một số đặc điểm để phân biệt nó với chim mái.


Câu 9:

19/07/2024
If you … English as much as possible, you will improve your English communication skills.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + Vhtđ, S + will/ can/ may + Vinf.

Dịch: Nếu bạn nói tiếng Anh nhiều nhất có thể, bạn sẽ cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.


Câu 10:

19/07/2024
By the time she became a doctor, she … for seven years.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dùng thì quá khứ hoàn thành vì sự việc này xảy ra trước việc cô ấy trở thành bác sĩ

Dịch: Đến khi trở thành bác sĩ, cô đã học được bảy năm.


Câu 11:

22/07/2024
… she has many problems, she always looks happy.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Although + S + V (Mặc dù …)

Dịch: Dù gặp nhiều rắc rối nhưng trông cô ấy luôn vui vẻ.


Câu 12:

19/07/2024

Ha Long bay is known as the most … destination of Vietnam. (ATTRACT)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: attractive

Ô trống cần một tính từ

Dịch: Vịnh Hạ Long được mệnh danh là điểm đến hấp dẫn nhất của Việt Nam.


Câu 13:

19/07/2024
Adela can write almost like a native speaker, but her … is not good. (PRONOUNCE)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: pronunciation

Ô trống cần một danh từ

Dịch: Adela có thể viết gần giống người bản ngữ, nhưng khả năng phát âm của cô ấy không tốt.


Câu 14:

19/07/2024

Choose the word or phrase which need correction in each of the following sentences by circling the corresponding letter A, B, C or D

English are the dominant language in the scientific research.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sửa thành: is (vì chủ ngữ là ngôi 3 số ít)

Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ chủ đạo trong nghiên cứu khoa học.


Câu 15:

19/07/2024
I had an wonderful trip on my birthday last year.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sửa thành: a (vì phía sau là phụ âm)

Dịch: Tôi đã có một chuyến đi tuyệt vời vào ngày sinh nhật năm ngoái.


Câu 17:

21/07/2024
How many people are there in Sydney today?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Today there are about 3.6 million people in Sydney, the biggest city in Australia, the busiest port in the South Pacific and one of the most beautiful cities in the world.

Dịch: Ngày nay có khoảng 3,6 triệu người ở Sydney, thành phố lớn nhất ở Úc, cảng bận rộn nhất ở Nam Thái Bình Dương và là một trong những thành phố đẹp nhất trên thế giới.


Câu 18:

19/07/2024
The word “immigrants” in the text means
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Immigrants (n) những người nhập cư


Câu 19:

19/07/2024
Which of the following statements NOT true about Sydney?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: There are two things that make Sydney famous: its beautiful harbour, the Sydney Harbour Bridge, which was built in 1932 and the Sydney Opera House, which was opened in 1973.

Dịch: Có hai điều làm nên sự nổi tiếng của Sydney: bến cảng xinh đẹp của nó, Cầu cảng Sydney, được xây dựng vào năm 1932 và Nhà hát Opera Sydney, được mở cửa vào năm 1973.


Câu 20:

22/07/2024
Which of the following should be the best title of the reading passage?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tiêu đề phù hợp nhất cho bài văn là: Giới thiệu về Sydney


Câu 21:

19/07/2024

The IELTS practice test book is interesting. I bought it two weeks ago.

→ The IELTS practice test book which ………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The IELTS practice test book which I bought two weeks ago is interesting.

Dùng đại từ quan hệ “which” thay thế danh từ chỉ vật “The IELTS practice test book

Dịch: Cuốn sách luyện thi IELTS thật thú vị. Tôi đã mua nó hai tuần trước.

= Cuốn sách luyện thi IELTS mà tôi đã mua cách đây hai tuần thật thú vị.


Câu 22:

19/07/2024

They will build a supermarket near the airport next year.

→ A supermarket …………………….……………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A surpermarket will be built near the airport next year.

Cấu trúc bị động thì tương lai đơn: will be + VpII

Dịch: Họ sẽ xây một siêu thị gần sân bay vào năm tới.

= Một siêu thị sẽ được xây dựng gần sân bay vào năm tới.


Câu 23:

20/07/2024

I don't have enough time, so I do not go swimming every day.

→ If I ………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If I had enough time, I would go swimming every day.

Dùng điều kiện loại II vì giải thiết không thể xảy ra ở hiện tại

Dịch: Tôi không có đủ thời gian nên không đi bơi hàng ngày.

= Nếu tôi có đủ thời gian, tôi sẽ đi bơi mỗi ngày.


Câu 24:

19/07/2024

In spite/ his high salary/ he / not happy/ his job.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: In spite of his high salary, he isn’t happy with his job.

Dịch: Mặc dù lương cao nhưng anh ấy không hài lòng với công việc của mình.


Câu 25:

22/07/2024

I/ spent three hours/ do/ homework/ yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I spent three hours doing my homework yesterday.

Dịch: Tôi đã dành ba giờ để làm bài tập ngày hôm qua.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương