Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 22)

  • 10038 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

21/07/2024

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ju:/


Câu 2:

19/07/2024
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/


Câu 3:

13/07/2024
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/


Câu 4:

21/07/2024
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /h/. Các đáp án còn lại phát âm là /w/


Câu 5:

22/07/2024
Tom suggested _________ to eat.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Suggest + Ving = gợi ý, đề nghị làm gì

Dịch: Tom đề nghị ra ngoài ăn.


Câu 6:

19/07/2024
If he leaves now, he _______ catch the last train to town.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + V(s/es), S + will/ can/ may + Vinf.

Dịch: Nếu anh ấy rời đi bây giờ, anh ấy sẽ bắt chuyến tàu cuối cùng đến thị trấn.


Câu 7:

23/07/2024
That river is _________ with foam.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Dòng sông đó phủ đầy bọt.


Câu 8:

19/07/2024
Henry’s mother has just gone abroad. _______, he has to look after himself.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. Therefore = Vì thế     

B. so = vì thế

C. However = tuy nhiên

D. Moreover = hơn nữa

Dịch: Mẹ của Henry vừa đi công tác nước ngoài. Vì vậy, anh ấy phải tự chăm sóc bản thân.


Câu 9:

22/07/2024
We need stronger laws to protect the _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Chúng ta cần luật pháp mạnh mẽ hơn để bảo vệ môi trường.


Câu 10:

20/07/2024
The _________ causes many health problems.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Sự ô nhiễm gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.


Câu 11:

16/08/2024
In a few years’ time, our houses will be _________ by solar energy.
Xem đáp án

Đáp án C

replace (v) thay thế

install (v) lắp đặt, trang bị

heat (v) làm nóng

conserve (v) giữ gìn, bảo tồn

Dịch nghĩa: Trong vài năm tới, nhà của chúng ta sẽ được sưởi ấm bằng năng lượng mặt trời.


Câu 12:

19/07/2024
Television is an _________ means of communication.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. natural = tự nhiên

B. alternative = thay thế

C. ineffective = không hiệu quả

D. effective = hiệu quả

Dịch: Truyền hình là một phương tiện thông tin hữu hiệu.


Câu 13:

20/07/2024

Match the sentence in column A with other in B to make a meaningful sentence.

A

B

1. We are very tired

A. so we are saving money.

2. We want to buy a new house,

B. we will lose the job.

3. If we are late again,

C. because we were very busy.

4. We couldn’t meet you

D. but we has to finish our homework.

Xem đáp án

(1) - D

Dịch: Chúng tôi rất mệt nhưng chúng tôi phải hoàn thành bài tập về nhà.

(2) - A

Dịch: Chúng tôi muốn mua một ngôi nhà mới, vì vậy chúng tôi đang tiết kiệm tiền.

(3) - B

Dịch: Nếu chúng tôi đến muộn một lần nữa, chúng tôi sẽ mất việc.

(4) - C

Dịch: Chúng tôi không thể gặp bạn vì chúng tôi rất bận.


Câu 15:

20/07/2024

Look no further than solar energy (2)_______ our Sun.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Nhìn không xa hơn là năng lượng mặt trời từ Mặt trời của chúng ta.


Câu 16:

21/07/2024

One percent of the solar energy that reaches the Earth is enough to provide power for the (3) _________ population.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Total population = toàn bộ dân số

Dịch: Trái đất đủ để cung cấp năng lượng cho toàn bộ dân số.


Câu 17:

19/07/2024
Solar panels are placed on the roofs of a house and the Sun’s energy is used (4) _________ water.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Be used to V = được sử dụng làm gì

Dịch: Các tấm pin mặt trời được đặt trên mái của một ngôi nhà và năng lượng của Mặt trời được sử dụng để làm nóng nước.


Câu 18:

19/07/2024

The energy can be stored for a number of days; so on (5) _________ days you can use solar energy, too.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần tính từ

Dịch: Năng lượng có thể được lưu trữ trong một số ngày; vì vậy vào những ngày nhiều mây, bạn cũng có thể sử dụng năng lượng mặt trời.


Câu 20:

19/07/2024
In order to make acid rain, people mix polluted air and rain.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Polluted air can mix with rain to make acid rain.

Dịch: Không khí ô nhiễm có thể trộn lẫn với mưa tạo thành mưa axit.


Câu 21:

20/07/2024
People call all polluted things pollutants.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Things that cause pollution are called pollutants.

Dịch: Những thứ gây ra ô nhiễm được gọi là chất gây ô nhiễm.

Câu 22:

19/07/2024
Fish in lake are harmed by acid rain.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: Acid rain kills trees and harms fish in lakes.

Dịch: Mưa axit giết chết cây cối và gây hại cho cá trong hồ.


Câu 23:

21/07/2024
The damaged plants can directly do harm to animals’ health.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: Plants take in the pollution from the ground. Animals that eat the plants can be harmed, too.

Dịch: Thực vật tiếp nhận ô nhiễm từ mặt đất. Động vật ăn thực vật cũng có thể bị hại.


Câu 24:

21/07/2024

Ride your bike carefully or you will cause accident.

If you ……………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If you bike carefully, you won't cause accident.

Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + V(s/es), S + will/ can/ may + Vinf.

Dịch: Nếu bạn đạp xe cẩn thận, bạn sẽ không gây ra tai nạn.


Câu 25:

21/07/2024

The student gets the scholarship. He is very poor.

The student ………………………………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: The student who is very poor gets the scholarship.

Dùng đại từ quan hệ ‘who’ thay thế chủ ngữ chỉ người

Dịch: Học sinh rất nghèo được học bổng.


Câu 26:

24/09/2024

My friend failed his exam because of his laziness.

As…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án “As my friend was lazy, he failed his exam.”

Ta có: cấu trúc “ Because of + N = As + mệnh đề, mệnh đề chính: bởi vì”

Dịch nghĩa: “Bạn tôi đã trượt kỳ thi vì sự lười biếng của anh ấy.

= Vì lười biếng nên bạn tôi đã thi trượt.”


Câu 27:

22/07/2024

She ate a banana. The banana was still green.

She ate a banana ………………………………………………………………………….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She ate a banana which was still green.

Dùng đại từ quan hệ ‘which’ thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Cô ấy đã ăn một quả chuối vẫn còn xanh.


Câu 28:

21/07/2024

Our teacher didn’t arrive late. The traffic was terrible.

Although…………………………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although the traffic was terrible, our teacher didn't arrive late.

Although + S + V (Mặc dù …)

Dịch: Mặc dù giao thông rất khủng khiếp, nhưng giáo viên của chúng tôi không đến muộn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương