Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)

  • 10296 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Find the word with the different underlined sound.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /u:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/


Câu 2:

19/07/2024

Find the word with the different underlined sound.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /i:/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 3:

19/07/2024
Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /θ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ð/


Câu 4:

19/07/2024

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 5:

19/07/2024
Find the word which has a different stress pattern from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A trọng âm thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 6:

22/07/2024
The paintings . . . . . Mr. Brown has in his house are worth around $ 100,000.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Những bức tranh mà ông Brown có trong nhà trị giá khoảng 100.000 đô la.


Câu 7:

19/07/2024
. . . . . is visiting important and historic places in a city or an area as a tourist.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Tham quan là đến thăm các địa điểm quan trọng và lịch sử trong một thành phố hoặc một khu vực với tư cách là khách du lịch.


Câu 8:

19/07/2024
All . . . . must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Tất cả các hành khách phải điền vào mẫu thị thực khi đến sân bay Singapore.


Câu 9:

19/07/2024
"With … do you wish to speak?"
Xem đáp án

Chọn đáp án B

With + đại từ quan hệ

Dịch: "Bạn muốn nói chuyện với ai?"


Câu 10:

19/07/2024
Shakespeare was not only a famous playwright … a poet … well.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Shakespeare không chỉ là một nhà viết kịch nổi tiếng mà còn là một nhà thơ.


Câu 11:

23/07/2024
The flat looks … and … comfortable.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Look + ADJ = trông thế nào

Dịch: Căn hộ trông đẹp và cực kỳ thoải mái.


Câu 12:

19/09/2024
Nobody was injured in the accident, …?
Xem đáp án

Đáp án C

Câu hỏi đuôi với vế trước là dạng phủ định (do chủ ngữ ‘nobody – không một ai’ là dạng phủ định) ở thì QKĐ → Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định của QKĐ, chủ ngữ ‘nobody’ đổi thành ‘they’ và dùng động từ ‘to be’ chia dạng số nhiều thì QKĐ là “were” → Chọn C.

Dịch nghĩa: Không có ai bị thương trong vụ tai nạn, đúng không?


Câu 13:

19/07/2024
Can you help me? I need … information.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần một vài thông tin.


Câu 14:

21/07/2024
I am interested in … history, especially … history of Western of Europe.
Xem đáp án

Đáp án B

- ‘I am interested in ... history’: Nói về lịch sử chung → ‘interested in history’, không cần mạo từ ‘the’.

- ‘especially ... history of Western Europe’: Trong trường hợp này, ‘history’ được xác định bởi cụm ‘of Western Europe’, nên ta dùng mạo từ ‘the’.

Dịch nghĩa: Tôi quan tâm đến lịch sử, đặc biệt là lịch sử của Tây Âu.


Câu 15:

18/07/2024
School is expected . . . . . good citizens for society.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Expect + to V = kì vọng sẽ làm gì

Dịch: Trường được kỳ vọng sẽ cung cấp những công dân tốt cho xã hội.


Câu 16:

19/07/2024
She doesn't mind . . . . . hard to reach her career goals.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Mind + Ving = cảm thấy phiền khi làm gì

Dịch: Cô ấy không ngại làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.


Câu 17:

19/07/2024
If she . . . . . here, she would give you some advice.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ cho bạn một số lời khuyên.


Câu 18:

21/07/2024
Have you ever seen Picasso's La Guerre, . . . . . is really a masterpiece?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Bạn đã bao giờ nhìn thấy bức tranh La Guerre của Picasso, một kiệt tác thực sự chưa?


Câu 19:

19/07/2024
"What do you do … a living?" Mr Brown asked the man.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

For a living = vì mục đích kiếm sống

Dịch: "Bạn làm nghề gì kiếm sống?" Ông Brown hỏi người đàn ông.


Câu 20:

19/07/2024
Next week, when there … a full moon, the ocean tides will be higher.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Tuần tới, khi trăng tròn, thủy triều ở đại dương sẽ cao hơn.


Câu 21:

23/07/2024
Can you help me … in this application form?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Help sb to V/ Vinf = giúp ai làm gì

Dịch: Bạn có thể giúp tôi điền vào mẫu đơn này được không?


Câu 22:

19/07/2024
Can you help me? I need … information.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần một vài thông tin.


Câu 24:

22/07/2024
Scientists believe Earth was (24) . . . . . approximately 4.5 billion years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Các nhà khoa học tin rằng Trái đất được hình thành cách đây khoảng 4,5 tỷ năm.


Câu 25:

19/07/2024
It is the fifth-largest (25) . . . . . in our solar system. Its equatorial diameter is about 12,074 kilometres.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Nó là hành tinh lớn thứ năm trong hệ mặt trời của chúng ta.


Câu 26:

21/07/2024
It (26) . . . . 365,3 days for Earth to obit the sun, and 24 hours to rotate on its axis. The surface temperature ranges from -88 to 580C.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

It takes + thời gian + to V (tốn bao nhiêu thời gian để làm gì)

Dịch: Phải mất 365,3 ngày để Trái đất quay quanh mặt trời và 24 giờ để quay trên trục của nó.


Câu 27:

19/07/2024
Nearly 70 percent of Earth's surface is covered by ocean, (27) . . . . has an average depth of about 4 kilometres.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Gần 70% bề mặt Trái đất được bao phủ bởi đại dương, có độ sâu trung bình khoảng 4 km.


Câu 28:

21/07/2024

"You'd better not lend that man any more money, Mary" - said John.

John advised...............................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: John advised Mary not to lend that man any more money.

Advise sb to V: khuyên ai làm gì

Dịch: John khuyên Mary không nên cho người đàn ông đó vay tiền nữa.


Câu 29:

05/10/2024

Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert.

Despite ........................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án “Despite taking a taxi, Bill still arrived late for the concert.”

Ta có: cấu trúc “Although + S1 + V1, S2 + V2 …. = Despite + N/ V_ing, S + V ….: Mặc dù…… nhưng ……”

Dịch nghĩa: “Mặc dù đã đi taxi nhưng Bill vẫn đến muộn buổi hòa nhạc.”


Câu 30:

11/10/2024

It is ages since Alan visited his parents.

Alan ............................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án “Alan hasn't visited his parents for ages.”

Ta có: “It is ages since” - diễn tả một khoảng thời gian dài đã trôi qua kể từ lần cuối một sự việc xảy ra. => dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn đạt rằng hành động chưa xảy ra trong một khoảng thời gian dài.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành “S + have/ has + V_ed/ V_PII”

Để diễn tả hành động Alan không thăm bố mẹ trong suốt một khoảng thời gian dài.

=> động từ chia ở dạng "Hasn't visited"

Dịch nghĩa: “Đã lâu rồi Alan không về thăm bố mẹ.

= Alan đã không đến thăm bố mẹ mình trong nhiều năm rồi.”


Câu 31:

22/07/2024

They manage to finish the project in time for the presentation.

They succeeded ............................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They succeeded in finishing the project in time for the presentation.

Manage to V = succeed in Ving (thành công trong việc gì)

Dịch: Họ đã thành công trong việc hoàn thành dự án kịp thời gian cho buổi thuyết trình.


Câu 32:

19/07/2024
(A) Could you mind (B) telling me the way (C) to the (D) nearest restaurant?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sửa lại: Would

Cấu trúc: Would you mind + Ving?

Dịch: Bạn có phiền cho tôi biết đường đến nhà hàng gần nhất không?


Câu 33:

19/07/2024
(A) Many people believe that New York is (B) the (C) most great city (D) in America.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa lại: greatest (vì là tính từ ngắn)

Dịch: Nhiều người cho rằng New York là thành phố tuyệt vời nhất ở Mỹ.


Câu 34:

14/10/2024
(A) The food that Mark (B) is cooking in the kitchen (C) is smelling (D) delicious.
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: "is smelling" là dạng tiếp diễn, có thể được hiểu là hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, nhưng trong trường hợp này, chúng ta thường sử dụng dạng đơn "smells" để diễn tả đặc điểm hoặc tính chất của thực phẩm.

Sửa “is smelling => smells”

Dịch nghĩa: “Món ăn mà Mark đang nấu trong bếp có mùi thơm ngon.”


Câu 35:

14/07/2024
Jane is the (A) only one of (B) our students who (C) have received national recognition for (D) her musical ability.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa lại: has received (vì chủ ngữ số ít)

Dịch: Jane là học sinh duy nhất của chúng tôi được quốc gia công nhận về khả năng âm nhạc.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương