Trang chủ Lớp 8 Toán Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số có đáp án (Đề 1)

Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số có đáp án (Đề 1)

Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số có đáp án (Đề 2)

  • 2299 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

18/07/2024

Chọn câu có khẳng định đúng: Chọn cặp phương trình tương đương.


Câu 7:

18/07/2024

Phần tự luận (7 điểm)

a) Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau tương đương?

5x - 3 = 7x + 7 và 5x - m = 0

b) Tìm m để phương trình sau có nghiệm x = 1 :

3(2x + m)(x + 2)  2(2x + 1) = 18.

Xem đáp án

a) Thay x = 1 vào phương trình đã cho, ta có :

3(2 + m)(1 + 2) – 2(2 + 1) = 18 ⇔ 18 + 9m – 6 = 18

⇔ m = 2/3

b) Ta có: 5x - 3 = 7x + 7 ⇔ 5x - 7x = 7 + 3 ⇔ -2x = 10 ⇔ x = -5

Vì phương trình 5x - 3 = 7x + 7 tương đương với phương trình 5x - m = 0 nên thay x = -5 vào phương trình 5x - m = 0 ta được:

5(-5) - m = 0 ⇔ -25 - m = 0 ⇔ m = -25

Vậy m = -25 thì hai phương trình đã cho tương đương.


Câu 8:

27/08/2024

Giải các phương trình sau: 

a) 5x-32=4x-72 *b)96x2-16+6=2x-1x+4+3x-1x-4c) 1-x2x2-4x-14x-4=x-12xx-2-12x

Xem đáp án

a) (*) ⇔ (5x  3)2  (4x  7)2= 0

 (5x  3 + 4x  7)(5x  3  4x + 7) = 0

 (9x  10)(x + 4) = 0  9x  10 = 0 hoặc x + 4 = 0

x =109 hoặc  x =-4

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S=109;-4 

b) ĐKXĐ: (x + 4)(x  4)  0 ⇔ x + 4  0 và 

Ta có: 

Quy đồng và khử mẫu, ta được:

96 + 6(x2  16) = (2x  1)(x  4) + (3x  1)(x + 4)  96+6x296=2x28xx + 4 + 3x2 + 12x  x  4   x2 2x = 0  x(x  2) = 0   x = 0 hoc x  2 = 0

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S=0;2

c) ĐKXĐ:x0;x-10 và x-20x0;x1 và x2

Sử dụng MTC ta được: 4x(x  2)(x  1)

Quy đồng và khử mẫu, ta được:

2(1  x)(x  1)  x(x  2) = 2(x  1)2  2(x  1)(x  2)   -2x2+4x2x2+2x=2x24x+22x2+ 6x4  3x24x 0  x(3x-4)=0

 x = 0 hoặc x=43

(x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S=43

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử - Cánh diều

Lý thuyết Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử - Kết nối tri thức


Câu 9:

22/07/2024

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB?

Xem đáp án

30 phút = (1/2) giờ

Gọi quãng đường AB là x (km). Điều kiện x > 0.

Thời gian xe máy đi từ A đến B là x/30 (giờ).

Thời gian xe máy đi từ B về A là x/24 (giờ).

Ta có phương trình:

⇔ 5x - 4x = 60 ⇔ x = 60 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy quãng đường AB là 60 km.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương