Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án
-
445 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
must: phải
might: có thể
mustn’t: không được phép
=>Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.
Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Câu 2:
23/07/2024Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
will: sẽ
must: phải
should: nên
=>John is not at home. He may go somewhere with Daisy. I am not sure.
Tạm dịch: John không ở nhà. Anh ấy có thể đã đi đâu đó với Daisy. Tôi không chắc lắm.
Câu 3:
21/07/2024Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow?
- Of course not. We have a lot of things to do.
Will: sẽ (dùng để đề nghị)
May: có thể (dùng xin phép)
Need: cần
câu hỏi May I ... xin phép 1 cách lịch sự
=>May I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.
Tạm dịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? - Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm.
Câu 4:
19/07/2024Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
could: có thể
might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
needn’t: không cần
=>Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich.
Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm.
Câu 5:
21/07/2024Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
needn't: không cần
won't: sẽ không
wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)
=>You mustn't touch that switch.
Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.
Câu 6:
22/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
couldn't: không thể
can't: không thể
needn't: không cần
Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ.
=>Susan couldn't hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.
Câu 7:
18/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
must: phải
might: có thể
mustn't: không được phép
=>You mustn't smoke in public places.
Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.
Câu 8:
21/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
shouldn't: không nên
mustn't: không được
can't: không thể
=>She can't be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Tạm dịch: Cô ấy không thể ốm được. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường mà.
Câu 9:
19/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock?
- No, you _______.
Must / needn't: Phải/ không cần
Will / mayn't: Sẽ/ có thể không
Might / won't: Có thể/ sẽ không
=>Must I be here by 6 o'clock? - No, you needn't.
Tạm dịch: Tôi có phải ở đây trước 6 giờ không? – Không, bạn không cần
Câu 10:
23/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.
- She _______ there waiting for us.
might still be sitting: có thể vẫn đang ngồi
will still be sitting: sẽ vẫn đang ngồi
should have sat: lẽ ra đã nên ngồi
=>Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She might still be sitting there waiting for us.
Tạm dịch: Ồ không! Tôi đã quên khuấy là chúng ta phải đến đón Jenny ở sân bay vào sáng nay – Cô ấy có thể vẫn ngồi đó đợi chúng ta.
Câu 11:
28/11/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
Đáp án B
must + Vo (v) phải làm gì
need + to Vo (v) cần làm gì → need + Ving (v) cần được làm gì (bị động)
should + Vo (v) nên làm gì
may + Vo (v) có thể (được phép) làm gì
Dịch nghĩa: Máy tính cần được lập trình lại. Có vấn đề nào đó với phần mềm.
Câu 12:
22/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before youattempt the ascent.
may / mustn't: có thể/ không được
can / should: có thể/ nên
must / needn't: phải/ không cần
=>Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent.
Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.
Câu 13:
11/11/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
Đáp án B
needn’t Vo: không cần làm gì
must + be + adj: hẳn là
mustn’t Vo: cấm, không được làm gì
should Vo: nên làm gì
Dịch nghĩa: Peter đã làm việc được 10 tiếng rồi. Chắc hẳn bây giờ anh ấy rất mệt.
Câu 14:
21/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
must not: không được
may not: có lẽ không
might not: có lẽ không
He is unreliable. What he says cannot be believed.
Tạm dịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.
Câu 15:
20/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
have to / must: cần phải/ phải
can / needn't: có thể/ không cần
might / mustn't: có thể/ không được
I can find my own way there. You needn't wait for me.
Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.
Câu 16:
21/11/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
Đáp án B
Giải thích:
A. will have had: sẽ có
B. might have had: có thể đã có
C. must have had: chắc hẳn đã có
D. should have had: lẽ ra nên có
Dịch nghĩa: Marcela không thể đến lớp học ngày hôm qua. Cô ấy có thể đã gặp tai nạn.
Câu 17:
18/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
must have done: chắc hẳn đã làm
will have done: sẽ đã hoàn thành
could have done: có thể đã làm
=>John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John should have done his homework.
Tạm dịch: John không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên đã rất tức giận. Anh ấy lẽ ra nên làm bài tập.
Câu 18:
21/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.
need have forgot: đáng lẽ ra cần quên
would have forgot: đã quên (dùng trong câu điều kiện loại 3)
should have forgot: lẽ ra đã quên
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She must have forgot about meeting.
Tạm dịch: Sharon được cho là phải ở đây lúc 9h. Cô ấy chắc hẳn đã quên về buổi gặp mặt.
Câu 19:
23/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.
must run: chắc hẳn là hết
must have run: chắc hẳn là đã hết
should have run: lẽ ra đã hết
should run: nên hết
=>Henry’s car stopped on the highway. It must have run out of gas.
Tạm dịch: Xe ô tô của Henry dừng ở trên đường cao tốc. Nó chắc hẳn đã hết sạch xăng.
Câu 20:
23/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.
shouldn’t have driven: lẽ ra không nên lái
must have driven: chắc hẳn đã lái
mustn’t have driven: ắt hẳn đã không lái
Thomas received a warning for speeding. He must have driven so fast.
Tạm dịch: Thomas đã bi cảnh cáo vì vượt tốc độ. Anh ta chắc hẳn đã lái xe rất nhanh.
Câu 21:
18/07/2024Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He arrived without his notebook. He____it.
would have lost: sẽ mất
need have lost: lẽ ra cần mất
must have lost: chắc hẳn đã mất
=>He arrived without his notebook. He must have lost it
Tạm dịch: Cậu ta đến mà không đem theo vở ghi. Cậu ta chắc hẳn đã làm mất nó.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speakinghonetics and Speaking (257 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (301 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading (344 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing (287 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án (376 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án (444 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án (332 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (665 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1171 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1262 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (724 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (670 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (628 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (536 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (531 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (486 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (474 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (460 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Đề kiểm tra có đáp án (447 lượt thi)