Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án
-
516 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
13/07/2024Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Rowing is a sport in which athletes race against each other on river, lakes or on the ocean, (1) _____ on the type of race and the discipline. The boats are propelled by the reaction forces on the oar blades (2) _____ they are pushed against the water. The sport can be both recreational, focusing (3) _____ learning the techniques required, and competitive where overall fitness plays a large role. It is also one of (4) _____ oldest Olympic sports. In the United States, Australia and Canada, high school and collegial rowing is sometimes referred to as crew.
(5) _____ rowing, the athlete sits in the boat facing backwards, towards the stern, and uses the oars which are held in (6) _____ by the oarlocks to propel the boat forward, towards the bow. It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical (7) _____ and cardiovascular endurance.
Since the action of rowing (8) _____ fairly popular throughout the world, there are many different types of (9) _____. These include endurance races, time trials, stake racing, bumps racing, and the side-by-side format used in the Olympic Games. The many different formats are a result of the long (10) _____ of the sport, its development in. different regions of the world, and specific local requirements and restrictions.
Rowing is a sport in which athletes race against each other on river, lakes or on the ocean, (1) _____ on the type of race and the discipline.
creating (v): tạo ra
interesting (v): làm cho thích thú
carrying (v): mang theo
depend on: phụ thuộc vào
=>Rowing is a sport in which athletes race against each other on river, lakes or on the ocean, depending on the type of race and the discipline.
Tạm dịch:Chèo thuyền là một môn thể thao trong đó các vận động viên chạy đua với nhau trên sông, hồ hoặc trên đại dương, tùy thuộc vào loại đua và kỷ luật.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
13/07/2024The boats are propelled by the reaction forces on the oar blades (2) _____they are pushed against the water.
because: bởi vì
as: khi, như là
as soon as: ngay sau khi
=>The boats are propelled by the reaction forces on the oar blades as they are pushed against the water.
Tạm dịch:Các tàu thuyền được đẩy bằng các lực phản ứng trên lưỡi chèo khi được đẩy trong nước.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
20/07/2024The sport can be both recreational, focusing (3) _____ learning thetechniques required, and competitive where overall fitness plays a large role.
=>The sport can be both recreational, focusing on learning the techniques required, and competitive where overall fitness plays a large role.
Tạm dịch:Các môn thể thao có thể để giải trí, tập trung vào việc học các kỹ thuật cần thiết, và cạnh tranh, nơi mà thể dục tổng thể đóng một vai trò lớn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
17/07/2024It is also one of (4) _____ oldest Olympic sports.
=>It is also one of the oldest Olympic sports.
Tạm dịch:Nó cũng là một trong những môn thể thao Olympic cổ xưa nhất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
13/07/2024(5) _____ rowing, the athlete sits in the boat facing backwards, towards thestern,
Of: của
During: trong suốt
While: trong khi
=>While rowing, the athlete sits in the boat facing backwards, towards the stern,
Tạm dịch:Trong khi chèo thuyền, các vận động viên ngồi trong thuyền phải quay mặt về phía sau, hướng về phía đuôi,…...
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
13/07/2024and uses the oars which are held in (6) _____ by the oarlocks to propel theboat forward, towards the bow
sight (n):tầm nhìn
part (n): phần
place (n) chỗ, vị trí
=>and uses the oars which are held in place by the oarlocks to propel the boat forward, towards the bow
Tạm dịch:….và sử dụng các mái chèo được đặt tại chỗ bởi các cọc chèo để đẩy thuyền về phía trước, hướng về phía mũi tàu"
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
13/07/2024It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical (7)_____ and cardiovascular endurance.
strongly (adv): khỏe
strength (n): sức mạnh
strengthen (v): làm cho mạnh
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=>It is a demanding sport requiring strong core balance as well as physical strength and cardiovascular endurance.
Tạm dịch:Nó là một môn thể thao đòi hỏi sự cân bằng cốt lõi mạnh mẽ cũng như sức mạnh thể chất và sức chịu đựng tim mạch.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
14/07/2024Since the action of rowing (8) _____ fairly popular throughout the world,
=>Since the action of rowing has become fairly popular throughout the world,
Tạm dịch:Kể từ khi hành động chèo thuyền đã trở nên khá phổ biến trên toàn thế giới,
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
19/07/2024there are many different types of (9) _____.
examination (n): kỳ thi
test (n): bài kiểm tra
round (n): vòng tròn
=>there are many different types of competition
Tạm dịch:có rất nhiều loại thi đấu khác nhau..
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
17/07/2024The many different formats are a result of the long (10) _____ of thesport, its development in different regions of the world, and specific localrequirements and restrictions.
work (n): công việc
history (n): lịch sử
period (n): thời kỳ
race (n): cuộc đua
=>The many different formats are a result of the long history of the sport, its development in different regions of the world, and specific local requirements and restrictions.
Tạm dịch:Nhiều dạng khác nhau là kết quả của lịch sử lâu dài của các môn thể thao mà nó phát triển qua các khu vực khác nhau trên thế giới, và các yêu cầu và hạn chế cụ thể của địa phương
Đáp án cần chọn là: B
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Phonetics and Speaking (314 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar (252 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Reading (276 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing (246 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án (350 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ pháp có đáp án (243 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ âm có đáp án (270 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (515 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (711 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1243 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1153 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (640 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (639 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (612 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (509 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (471 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (461 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (439 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án (432 lượt thi)