Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án
-
471 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/09/2024As she did so, her parents became _______.
Đáp án D
Ta có: cấu trúc “Adj/ Adv -er and Adj/ Adv -er: càng ….. càng …..”
Ta thấy: tính từ “angry” kết thúc bằng “y” => đuôi “y => i” sau đó thêm “er”
Dịch nghĩa: Bởi vì cô ấy đã hành động như vậy, bố mẹ cô ấy càng ngày càng tức giận.”
Câu 2:
11/11/2024People should eat ____ and do ____ to reduce the risk of heart disease.
Đáp án A
Cấu trúc so sánh hơn/kém: less/more + adj/N
Dịch nghĩa: Mọi người nên ăn ít chất béo và tập thể dục nhiều hơn để giảm nguy cơ mắc bệnh tim.
Câu 3:
11/10/2024It gets _______ to understand what the professor has explained.
Đáp án D
Ta có: cấu trúc câu so sánh kép đối với tính từ dài “S + V + more and more + adj: càng …. càng….”
Dịch nghĩa: “Càng ngày càng khó hiểu những gì giáo sư giải thích.”
Câu 4:
02/11/2024Thanks to the progress of science and technology, our lives have become_______.
Đáp án B
good (adj) tốt → better (adj) tốt hơn
better and better: ngày càng tốt hơn
Dịch nghĩa: Nhờ sự tiến bộ của khoa học và công nghệ, cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt đẹp hơn.
Câu 5:
11/11/2024Peter is _______ John.
Đáp án A
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài và tính từ ngắn: S1 + be + adj-er/more adj + than + S2.
Khi so sánh nhiều tính từ, thông thường ta đặt tính từ ngắn trước, rồi đến tính từ dài → Chọn A.
Dịch nghĩa: Peter trẻ tuổi và thông minh hơn John.
Câu 6:
11/10/2024It gets _______ when the winter is coming.
Đáp án C
Ta có: cấu trúc câu so sánh kép đối với tính từ ngắn “S + V + adj_er + and + adj_er: càng …. càng ….”
Dịch nghĩa: “Trời trở nên lạnh hơn khi mùa đông đến.”
Câu 7:
23/07/2024The climber was seventy miles in the wrong direction and got _______.
=>The climber was seventy miles in the wrong direction and got more and more panicked
Tạm dịch:Nhà leo núi đã đi sai chỉ dẫn 70 dặm và càng ngày càng trở nên hoảng hốt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
18/10/2024My neighbor is driving me mad! It seems that _______ it is at night,_______ he plays his music!
Đáp án D
Cấu trúc ‘càng ... càng ...’ diễn tả sự tăng dần của một sự vật/sự việc kéo theo sự tăng dần của sự vật/sự việc khác: The more/less + adj/adv + S1 + V1 + O1, the more/less + adj/adv + S2 + V2 + O2
Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi đang khiến tôi phát điên! Có vẻ càng về đêm, anh ấy càng chơi nhạc to hơn!
Câu 9:
09/10/2024He spent a year in India and loves spicy food. _______ the food is,_______ he likes it.
Đáp án B
Ta có: cấu trúc so sánh kép “The + adj_er + S + V, the + adj_er + S + V: càng …. càng ….”
Dịch nghĩa: “Anh ấy đã dành một năm ở Ấn Độ và thích đồ ăn cay. Đồ ăn càng cay, anh ấy càng thích.”
Câu 10:
23/07/2024Of course, you can come to the party. _______.
=>Of course, you can come to the party. The more the merrier
Tạm dịch:Tất nhiên rồi bạn có thể đến bữa tiệc, càng đông càng vui mà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
23/07/2024You must drive slower in built up areas. _______ you drive in the city, itis _______ that you will have an accident.
=>You must drive slower in built up areas. The faster you drive in the city, it is the more probable that you will have an accident.
Tạm dịch:Bạn phải lái xe chậm hơn trong khu vực đang xây dựng. Bạn lái xe càng nhanh trong thành phố, thì càng có khả năng xảy ra tai nạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
18/11/2024Earning money has always been the thing that pleases him most. _____ hebecomes, _____he is.
Đáp án C
Cấu trúc ‘càng ... càng ...’ diễn tả sự tăng dần của một sự vật/sự việc kéo theo sự tăng dần của sự vật/sự việc khác:
- The + short adj/adv-er + S1 + V1 + O1, the + short adj/adv-er + S2 + V2 + O2
- The more/less + long adj/adv + S1 + V1 + O1, the more/less + long adj/adv + S2 + V2 + O2
Dịch nghĩa: Kiếm tiền luôn là điều làm anh ta vui nhất. Anh ta càng giàu có thì càng hạnh phúc.
Câu 13:
17/07/2024The faster we finish, _______.
so sánh kép: the + adj – er + S + V
=>The faster we finish, the sooner we can leave
Tạm dịch:Chúng ta càng kết thúc nhanh, chúng ta càng có thể rời đi sớm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
12/07/2024We need _______ information about this English course.
Tính từ “far” là tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn => farther/ further
Tuy nhiên khi để nói đến số lượng hay mức độ hay mang ý nghĩa hơn nữa thì ta dùng “further”
=>We need further information about this English course.
Tạm dịch:Chúng tôi cần biết thêm thông tin về khóa học tiếng anh này.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
11/11/2024Robert does not have _______ Peter does.
Đáp án D
Cấu trúc so sánh ngang bằng với danh từ không đếm được: S + V + as + much/little + N + as + N/pronoun
Dịch nghĩa: Robert không có nhiều tiền bằng Peter.
Câu 16:
21/07/2024The Mekong Delta is _______ deltas in Vietnam.
=>The Mekong Delta is one of the two largest deltas in Vietnam.
Tạm dịch:Đồng bằng sông Cửu Long là 1 trong 2 vùng đồng bằng lớn nhất ở Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
05/09/2024She is _______ a spectator.
Đáp án B
Cấu trúc so sánh hơn ‘S1 + be + more of + N1 + than + N2’ được sử dụng khi muốn nhấn mạnh rằng một người có nhiều đặc điểm của một thứ hơn là của thứ kia.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích là một vận động viên nhiều hơn là một khán giả.
Câu 18:
22/07/2024His house is _______ mine.
Đáp án A
Cấu trúc so sánh hơn gấp mấy lần: S1 + be + twice/three times/... + as + adj + as + S2. → Chọn A, các đáp án còn lại sai cấu trúc so sánh.
Dịch nghĩa: Nhà của anh ấy lớn gấp hai lần nhà tôi.
Câu 19:
17/07/2024I feel _______ I did yesterday.
=>I feel much more tired than I did yesterday.
Tạm dịch:Tôi cảm thấy mệt hơn khá nhiều so với hôm qua.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
08/11/2024The Sears Tower is _______ building in Chicago.
Đáp án C
Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj-est + N.
Dịch nghĩa: Tòa tháp Sears là tòa nhà cao nhất ở Chicago.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Phonetics and Speaking (274 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar (251 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Reading (327 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing (331 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án (297 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (470 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án (228 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading có đáp án (378 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading đọc hiểu có đáp án (245 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án (309 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1243 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1152 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (710 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (639 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (638 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (515 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (508 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (460 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (439 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án (432 lượt thi)