Câu hỏi:

24/05/2022 273

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ I be here by 6 o'clock? 

- No, you _______.

A. Shall/mightn't

B. Must / needn't

Đáp án chính xác

C. Will / mayn't

D. Might / won't

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Shall/ mightn’t: Sẽ / có thể không

Must / needn't: Phải/ không cần

Will / mayn't: Sẽ/ có thể không

Might / won't: Có thể/ sẽ không

=>Must I be here by 6 o'clock? - No, you needn't.

Tạm dịch: Tôi có phải ở đây trước 6 giờ không? – Không, bạn không cần

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 24/05/2022 747

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 24/05/2022 556

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.

Xem đáp án » 24/05/2022 512

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.

- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 24/05/2022 470

Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ I have a day off tomorrow?

- Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án » 24/05/2022 289

Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 24/05/2022 260

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án » 24/05/2022 193

Câu 8:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 24/05/2022 185

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before youattempt the ascent.

Xem đáp án » 24/05/2022 182

Câu 10:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 24/05/2022 179

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 24/05/2022 163

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 24/05/2022 156

Câu 13:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 24/05/2022 138

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.

Xem đáp án » 24/05/2022 134

Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

Xem đáp án » 24/05/2022 131